STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Khê | Từ giáp trường Tiểu học Nhữ Khê - đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Hán | Từ giáp xã Nhữ Khê - đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Hán | Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo - đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Hán | Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn (Gò Chè) - đến giáp xã Mỹ Bằng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Đội Bình | Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Đội Bình | Từ suối đá (giáp đất nhà ông Hùng Thường) - đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ Khê) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Công Đa | Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình - đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Công Đa | Từ giáp thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn bén) - đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Công Đa | Từ chợ xã Công Đa - đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Công Đa | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang) - đến hết địa phận xã Công Đa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp cầu tràn chợ - đến nhà bà Ma Thị Anh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ nhà ông Đặng Thanh Phương - đến hết địa phận xã Hùng Lợi giáp Trung Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp ngã ba Hùng Lợi - đến hết thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Huê - đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, (xóm Toòng) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp đất ở nhà ô Hoàng Văn Đoàn - đến hết thôn Toòng (giáp xã Trung Minh) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ ngã ba Hùng Lợi - đến thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn thôn Cóoc | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn - đến thửa đất ở nhà ông Ma Văn Hoan thôn Coóc | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Hoan thôn Coóc - đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Mêu thôn Lè | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Mêu thôn Lè - đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hùng Lợi | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng - đến hết địa phận thôn Phan (giáp xã Bảo Linh huyện Định Hóa,Thái Nguyên) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Trung Minh | Các thửa đất ở ven đường huyện lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh - đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ giải thửa số 10 thôn Minh Lợi (giáp ranh với xã Hùng Lợi) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Yên Sơn | Thôn Bản Pình - Huyện lộ - Xã Trung Minh | Đất ở từ nhà ông Lý Văn Sơn - đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số 01 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Yên Sơn | Thôn Bản Pình - Huyện lộ - Xã Trung Minh | Đất ở từ nhà ông Đặng Văn Ngọc - đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Yên Sơn | Thôn Khuôn Nà - Huyện lộ - Xã Trung Minh | Đất ở ven đường huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hoàng Khai | Từ giáp các thửa đất bám QL37 cũ nay là đường huyện lộ - đến trạm y tế cũ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Hoàng Khai | Từ trạm xá cũ - đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Tân Tiến | Từ đầu thôn 6 - đến cuối thôn 6 (giáp thôn 5) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Tân Tiến | Từ đầu thôn 5 - đến cuối thôn 5 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Tân Tiến | Từ đầu thôn 4 - đến cuối thôn 2 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Tân Tiến | Từ đầu thôn 1 - đến cuối thôn 1 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Chiêu Yên | Từ giáp xã Phúc Ninh - đến nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Chiêu Yên | Từ Nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn - đến khu Gò Danh thôn Yên Vân | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Yên Sơn | Đường tránh lũ - Xã Thắng Quân | Từ tiếp giáp phường Tân Hà - đến hết thôn Yên Thắng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Yên Sơn | Đường tránh lũ - Xã Thắng Quân | Từ giáp thôn Yên Thắng - đến hết cầu Nghĩa Trung | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Yên Sơn | Đường tránh lũ - Xã Thắng Quân | Từ tiếp giáp cầu Nghĩa Trung - đến giáp Quốc lộ 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Yên Sơn | Đất ở ven trục đường N - P (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 13) - Đường trung tâm huyện | Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường Qlộ 2 - đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Yên Sơn | Đường trung tâm huyện | Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư Km 13 xã Tứ Quận | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Yên Sơn | Đường trung tâm huyện | Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư Km 12 xã Thắng Quân | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Yên Sơn | Đất ở ven trục đường A - B: (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện) - Đường trung tâm huyện | Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường QL2 - đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Yên Sơn | Đất ở ven trục đường C - D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện) - Đường trung tâm huyện | Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám đường Quốc lộ 2 - đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Yên Sơn | Đất ở ven trục đường E - F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh) - Đường trung tâm huyện | Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 - đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Yên Sơn | Đất ở ven trục đường G - H (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 12) - Đường trung tâm huyện | Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 - đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Yên Sơn | Đường trung tâm huyện | Đường từ khu quy hoạch tái định cư Km 13 - đến giáp đường A-B | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Yên Sơn | Đường trung tâm huyện | Trục đường D2 từ đường N-P - đến hết khu quy hoạch tái định cư Km 12 (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 12) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Tứ Quận | Đất ở liền cạnh đường ĐT 188 đi Phúc Ninh, từ giáp đất ở các hộ bám QL2 (cầu Lẫm) - đến đầu cầu Tứ quận đi Phúc Ninh. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Phúc Ninh | Đoạn từ đầu cầu Tứ Quận (phía đất Phúc Ninh) - đến đỉnh dốc Khuôn Thống theo hướng đi xã Lực Hành. | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Phúc Ninh | Đoạn từ đỉnh dốc Khuôn Thống - đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Lực Hành. | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Huyện Lộ (ĐH09) - Xã Phúc Ninh | Đoạn từ ngã ba chợ Khuôn Thống - đến nhà văn hóa thôn Khuôn Thống. | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Huyện Lộ (ĐH09) - Xã Phúc Ninh | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khuôn Thống - đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Chiêu Yên. | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Lực Hành | Đất ở ven đường ĐT 188 từ giáp xã Phúc Ninh - đến hết xóm Minh Khai | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Lực Hành | Đất ở ven đường ĐT 188 Từ giáp thôn Minh Khai - đến giáp đất nhà bà Lương Thị Thao (Ngã ba vào UBND xã) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Lực Hành | Đất ở ven đường ĐT 188 Từ Ngã ba vào UBND xã - đến hết địa bàn xã (giáp xã Quý Quân) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Qúy Quân | Đất ở liền đường ĐT 188: giáp Lực Hành - đến hết nhà bà Tiến thôn 2. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 183 - Xã Qúy Quân | Đất ở liền đường ĐT 188: đoạn từ giáp nhà bà Tiến thôn 2 - đến hết đèo đất đỏ giáp xã Nhân lý, huyện Chiêm Hoá. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Huyện Lộ (ĐH09) - Xã Qúy Quân | Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ ngã ba nhà Ông Ngọ thôn 4 - đến hết đất Chợ Nhãu thôn 8. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Huyện Lộ (ĐH09) - Xã Qúy Quân | Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ nhà Ông Minh thôn 7 - đến hết nhà Ông Bền thôn 5. | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 185 - Xã Kim Quan | Đoạn từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim quan gồm các hộ bám theo trục đường - đến hết nhà ông Lương Đình Quý thôn Làng Hản. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Yên Sơn | Tuyến đường Tình lộ ĐT 185 - Xã Kim Quan | Từ giáp nhà ô Lương Đình Quý (Làng Hản) - đến hết xã Kim Quan. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Trung Môn | 1.800.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Trung Môn | 850.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Kim Phú | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Kim Phú | 250.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Kim Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Hoàng Khai | 400.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Hoàng Khai | 250.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Hoàng Khai | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Đội Bình | 260.000 | 170.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Đội Bình | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Đội Bình | 80.000 | 55.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Mỹ Bằng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Mỹ Bằng | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Mỹ Bằng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Phú Lâm | 350.000 | 250.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Phú Lâm | 180.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Thắng Quân | 400.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Thắng Quân | 250.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Thắng Quân | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Tân Long | 200.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Tân Long | 130.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Thái Bình | 350.000 | 250.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Thái Bình | 180.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Thái Bình | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Nhữ Khê | 200.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Nhữ Khê | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Nhữ Khê | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Nhữ Hán | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Nhữ Hán | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Nhữ Hán | 70.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Chân Sơn | 280.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Chân Sơn | 150.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Chân Sơn | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Lang Quán | 400.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Lang Quán | 280.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Lang Quán | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Tứ Quận | 400.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Tứ Quận | 280.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Tứ Quận | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 1 - Xã Chiêu Yên | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
199 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 2 - Xã Chiêu Yên | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
200 | Huyện Yên Sơn | Khu vực 3 - Xã Chiêu Yên | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Hán - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) qua xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) qua xã Nhữ Hán, giá đất ở nông thôn được xác định là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè. Đây là mức giá phù hợp với nhu cầu đầu tư tại khu vực nông thôn, phản ánh giá trị đất trong một khu vực có tiềm năng phát triển ổn định nhưng không quá cao. Đất ở vị trí này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn hoặc cho các cá nhân và doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư lâu dài tại khu vực.
Thông tin về giá đất dọc theo Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) qua xã Nhữ Hán, từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Đội Bình
Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 2D (TL186 cũ) qua xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, dành cho loại đất ở nông thôn, đã được quy định rõ ràng. Theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021, giá đất ở nông thôn trong đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn) được quy định như sau:
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của Quốc Lộ 2D qua xã Đội Bình, giá đất ở nông thôn được xác định là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiềm năng đầu tư của đất đai tại khu vực này. Đoạn đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình, cho thấy sự gia tăng giá trị bất động sản nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này.
Giá đất 250.000 VNĐ/m² tại đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình, thể hiện sự tăng trưởng giá trị của khu vực Quốc Lộ 2D - Xã Đội Bình. Mức giá này không chỉ phản ánh tiềm năng đầu tư mà còn cho thấy sự phát triển cơ sở hạ tầng và sự đô thị hóa ngày càng gia tăng trong khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Huyện Lộ - Xã Công Đa
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ, xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Huyện Lộ - Xã Công Đa có mức giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén). Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí nông thôn với giá trị đất tương đối thấp trong khu vực.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ - Xã Công Đa giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí cụ thể. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Huyện Lộ - Xã Hùng Lợi
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Huyện Lộ - Xã Hùng Lợi có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp cầu tràn chợ đến nhà bà Ma Thị Anh. Đây là mức giá cho khu vực có giá trị đất tương đối cao trong khu vực nông thôn, phản ánh sự kết nối với các cơ sở dịch vụ và giao thông quan trọng.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ - Xã Hùng Lợi giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí cụ thể. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Huyện Lộ - Xã Trung Minh
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất ở các khu vực cụ thể trong xã Trung Minh.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Huyện Lộ - Xã Trung Minh có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ các thửa đất ở ven đường huyện lộ, phản ánh giá trị của đất ở khu vực nông thôn có kết nối giao thông thuận lợi.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Huyện Lộ - Xã Trung Minh giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến giao dịch và đầu tư bất động sản. Để cập nhật thông tin chi tiết hơn, bạn nên tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.