Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Xã Tứ Quận Huyện Yên Sơn Tuyên Quang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Tứ Quận 280.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Tứ Quận 224.000 160.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Tứ Quận 168.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Tứ Quận, Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu Vực 2

Bảng giá đất tại xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang trong khu vực 2 cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất ở nông thôn tại hai vị trí khác nhau. Được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021, bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và giao dịch đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của khu vực 2 xã Tứ Quận, giá đất được quy định là 280.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, có thể do các yếu tố như gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng cơ sở phát triển, hoặc tiềm năng phát triển kinh tế cao. Đây là mức giá lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các dự án lớn hoặc muốn sở hữu bất động sản có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2 của khu vực 2 xã Tứ Quận, giá đất được quy định là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị ổn định của đất trong khu vực nông thôn. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn hoặc những người có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích lâu dài nhưng không cần mức giá cao như ở vị trí 1. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các mục đích khác nhau.

Bảng giá đất tại xã Tứ Quận trong khu vực 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại hai vị trí khác nhau. Mức giá 280.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và 200.000 VNĐ/m² cho vị trí 2 giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để thực hiện các giao dịch và đầu tư đất đai hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện