STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Sơn | Đường loại I | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Yên Sơn | Đường loại II | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Yên Sơn | Đường loại III | 800.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Yên Sơn | Đường loại IV | 400.000 | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Yên Sơn | Đường loại I | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6 | Huyện Yên Sơn | Đường loại II | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
7 | Huyện Yên Sơn | Đường loại III | 640.000 | 560.000 | 400.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
8 | Huyện Yên Sơn | Đường loại IV | 320.000 | 240.000 | 224.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
9 | Huyện Yên Sơn | Đường loại I | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
10 | Huyện Yên Sơn | Đường loại II | 900.000 | 720.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
11 | Huyện Yên Sơn | Đường loại III | 480.000 | 420.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
12 | Huyện Yên Sơn | Đường loại IV | 240.000 | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
13 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ Km 13+500 - đến Km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ Km 14+500 “giáp với phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang” - đến giáp Km 15+500 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ Km 15+500 - đến Km 16 + 500 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ Km 16+500 - đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm - đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo - đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà - đến hết đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ giáp đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) - đến hết đất Trường Đại học Tân Trào | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ giáp đất Trường Đại học Tân Trào - đến hết cầu Nghiêng | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng - đến Km 8+300 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ Km 8+300 - đến giáp thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ thửa đất ở nhà bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 - đến đầu cầu Cơi | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ Đầu cầu Cơi - đến Km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp Km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) - đến Km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp Km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) - đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng - đến Cổng chợ (hết Km 14+950) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp Km 14+950 - đến Km 15+700 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp Km 15+700 - đến đầu cầu Km 16 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 - đến Km 17+300 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) | Từ Km 17+300 - đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình | Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) - đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình | Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Bống - đến đập tràn thôn 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình | Từ đập tràn thôn 2 Thái Bình - đến nhà ông Thử (Thôn 2) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình | Từ giáp nhà ông Thử - đến chân dốc Yên Ngựa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình | Từ chân dốc Yên Ngựa - đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 37 - Xã Thái Bình | Tuyến từ tiếp giáp phường Nông Tiến qua ngã 3 Chanh mới - đến Cầu Vạc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ số 37 - Xã Thái Bình | Từ Cầu Vạc - đến cầu Rạp (hết địa phận xã Thái Bình) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Yên Sơn | Huyện Lộ - Xã Thái Bình | Từ ngã tư Bình Ca - đến nhà bà Mỳ thôn 9 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Yên Sơn | Huyện Lộ - Xã Thái Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ - đến chân dốc Gianh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Yên Sơn | Huyện Lộ - Xã Thái Bình | Từ chân dốc Gianh - đến hết địa phận xã Thái Bình | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Yên Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Xã Thái Bình | Đoạn từ đường dẫn cầu Bình Ca (ngã 3 giao với quốc lộ 37) - đến cầu Ngòi Vạc 5 (hết địa phận xã Thái Bình) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Yên Sơn | Đường dọc sông lô - Xã Thái Bình | Tuyến đường dọc sông Lô từ giáp Quốc lộ 37 thôn Chanh - đến giáp địa phận TP Tuyên Quang (tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc n | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh | Từ đỉnh Dốc Yên Ngựa - đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh | Từ giáp thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) - đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) - đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Tình Quang) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Trung Thành) - đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Yên Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Thịnh | Đoạn từ ngã ba Kiểm Lâm - đến hết nhà ông Thành (thôn Húc) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Yên Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Thịnh | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Thành (thôn Húc) - đến đầu cầu Ngòi Vạc 5 (giáp xã Thái Bình) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện | Từ đỉnh đèo Bụt - đến cầu Suối Lê | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện | Từ cầu Suối Lê - đến cổng trường THCS Đạo Viện | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Yên Sơn | Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện | Từ cổng trường THCS Đạo Viện - đến đình đèo Oai | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ xã Đạo Viện | Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân - đến hết địa phận xã Đạo Viện | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ xã Đạo Viện | Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho - đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ xã Đạo Viện | Từ ngã ba Đạo Viện - đến hết nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn | Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện - đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn | Từ đập tràn số 2 - đến giáp ngã ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn | Từ ngã ba xã Trung Sơn - đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Yên Sơn | Huyện Lộ - Xã Trung Sơn | Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ 2C - đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Yên Sơn | Huyện Lộ - Xã Trung Sơn | Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100 m - đến giáp xã Hùng Lợi | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan | Từ địa phận xã Kim Quan - đến đầu cầu Kim Quan (phía thôn Khuân Điển) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan | Từ đầu cầu Kim Quan (phía thôn Làng Nhà) - đến Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan | Từ Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà - đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tân Long | Từ giáp xã Tràng Đà - đến Ngã ba cầu Sính | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tân Long | Từ ngã ba cầu Sính - đến cầu Cường Đạt | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tân Long | Từ Cầu Cường Đạt - đến hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long | Xóm 4 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Hồng (cổng Nhầ máy xi măng TQ) - đến nhà Ông Thành | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long | Xóm 3 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Thành - đến trường tiểu học | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long | Xóm 2 đất ở liền cạnh đường từ trường tiểu học - đến nhà Ông Quyền | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long | Xóm 1 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Quyền - đến giáp xã Tân Tiến | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Xuân Vân | Từ giáp xã Tân Long - đến nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Xuân Vân | Từ giáp thửa đất nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 - đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Xuân Vân | Từ giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2 - đến hết địa phận xã Xuân Vân giáp xã Trung Trực | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C -Xã Trung Trực | Từ giáp xã Xuân Vân - đến cầu Tràn Đồng Quảng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C -Xã Trung Trực | Từ cầu Tràn Đồng Quảng - đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C -Xã Trung Trực | Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò - đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kiến Thiết | Từ giáp xã Trung Trực - đến Đập tràn khe Khuối Chiển | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kiến Thiết | Từ khe đập tràn Khuổi Triển - đến hết thửa đất ở nhà ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Kiến Thiết | Từ giáp nhà ở ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ - đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tiến Bộ | Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) - đến đất nhà ông Biên thôn Tân Biên 1 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tiến Bộ | Từ hết đất nhà ông Biên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Vinh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2C - Xã Tiến Bộ | Từ đất nhà ông Vinh - đến hết đất xã Tiến Bộ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ Trung Sơn - Hùng Lợi - Trung Minh | Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến - đến hết đất hộ bà Loan (thôn Trung Tâm) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ Trung Sơn - Hùng Lợi - Trung Minh | Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ bà Loan) - đến ngã ba nhà ông Kiều (thôn Thống Nhất) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Yên Sơn | Đường huyện lộ Trung Sơn - Hùng Lợi - Trung Minh | Từ giáp nhà ông Kiều - đến nhà ông Miên thôn Cả | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Yên Sơn | Tuyến Kim Phú – Hoàng Khai (phía huyện Yên Sơn) - Xã Hoàng Khai | Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen - đến đường rẽ số 4 Sông Lô | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Yên Sơn | Tuyến Kim Phú – Hoàng Khai (phía huyện Yên Sơn) - Xã Hoàng Khai | Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô - đến hết địa phận xã Hoàng khai (Giáp xã Kim Phú Thành phố Tuyên Quang) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Yên Sơn | Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú | Từ Km7+500 - đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Yên Sơn | Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú | Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy - đến giáp xã Phú Lâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Yên Sơn | Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai - Xã Kim Phú | Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120m (Giáp quộc lộ 37 mới) thuộc tọa độ 416114, 2409931 - đến tọa độ 415986, 2409870 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 37 - Xã Mỹ Bằng | Từ đỉnh dốc Đồng Khoai (giáp phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) - đến UBND Mỹ Bằng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 37 - Xã Mỹ Bằng | Từ UBND xã Mỹ Bằng - đến Cây xăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 37 - Xã Mỹ Bằng | Từ giáp cây xăng - đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 37 - Xã Mỹ Bằng | Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) - đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 37 - Xã Mỹ Bằng | Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" - đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Mỹ Bằng | Từ giáp xã Nhữ Hán - đến ngã ba đi Tâm Bằng | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Mỹ Bằng | Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng - đến giáp Quốc Lộ 37 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Yên Sơn | Huyện lộ - Xã Mỹ Bằng | Từ ngã ba Nông trường - đến bến phà Hiên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Yên Sơn | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) - Xã Nhữ Khê | Từ tiếp giáp xã Đội Cấn - đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Đường Loại I - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại khu vực Đường Loại I, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại I có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, phản ánh giá trị cao nhất của đất ở đô thị tại địa phương. Đây là những vị trí có khả năng phát triển kinh tế và tiềm năng gia tăng giá trị lớn.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu vực Đường Loại I có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao. Đoạn đường này vẫn thuộc khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển kinh tế.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trong khu vực Đường Loại I có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có giá trị đáng kể.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Đường Loại I giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Đường Loại II - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại khu vực Đường Loại II, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí cụ thể trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại II có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt trong khu vực đô thị, với tiềm năng phát triển kinh tế cao và giá trị đất lớn nhất trong khu vực Loại II.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu vực Đường Loại II có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá này dành cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trong khu vực Đường Loại II có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn trong khu vực đô thị, phản ánh giá trị thấp nhất trong nhóm các vị trí của Đường Loại II.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Đường Loại II giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Đường Loại III - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại khu vực Đường Loại III, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại III có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực đô thị, với tiềm năng phát triển kinh tế và giá trị cao nhất trong nhóm các vị trí của Đường Loại III.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu vực Đường Loại III có mức giá 700.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trong khu vực Đường Loại III có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn trong khu vực đô thị so với hai vị trí trên, phản ánh giá trị trung bình của đất trong nhóm các vị trí của Đường Loại III.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 trong khu vực Đường Loại III có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong nhóm các vị trí của Đường Loại III, áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi nhất trong khu vực đô thị nhưng vẫn có giá trị nhất định.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Đường Loại III giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Đường Loại IV - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại khu vực Đường Loại IV, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại IV có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhất trong nhóm các vị trí của Đường Loại IV, với tiềm năng phát triển kinh tế và giá trị cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu vực Đường Loại IV có mức giá 300.000 VNĐ/m². Giá này dành cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trong khu vực Đường Loại IV có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh giá trị trung bình của đất trong nhóm các vị trí của Đường Loại IV.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 trong khu vực Đường Loại IV có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong nhóm các vị trí của Đường Loại IV, áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi nhất nhưng vẫn có giá trị nhất định.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Đường Loại IV giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Quốc Lộ Số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) - Xã Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Quốc Lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội), qua huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ Km 13+500 đến Km 14+500, hết đất ở nhà ông Tuyên Thuý phía thị trấn Tân Bình và giáp xã Đội Cấn.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của Quốc Lộ số 2 qua huyện Yên Sơn, giá đất ở nông thôn được xác định là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ Km 13+500 đến Km 14+500, hết đất ở nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình và giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn). Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do sự tiếp giáp với các khu vực quan trọng và trục giao thông chính. Đất ở vị trí này có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào vị trí chiến lược gần các khu vực dân cư và cơ sở hạ tầng chính.
Thông tin về giá đất dọc theo Quốc Lộ số 2, từ Km 13+500 đến Km 14+500, hết đất ở nhà ông Tuyên Thuý phía thị trấn Tân Bình và giáp xã Đội Cấn, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.