STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 8 | Quốc lộ 54 - Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4302 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 8 | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh - Chợ Trà Ốt | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4303 | Huyện Cầu Kè | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Quốc lộ 54 - Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa | 605.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4304 | Huyện Cầu Kè | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa - Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4305 | Huyện Cầu Kè | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Đường tỉnh 915 - Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4306 | Huyện Cầu Kè | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Nhà máy ông Bích - Đường huyện 51 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4307 | Huyện Cầu Kè | Đường Ô Tưng - Ô Rồm | Quốc lộ 54 - Cầu Ô Rồm | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4308 | Huyện Cầu Kè | Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi | Đường huyện 32 - Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4309 | Huyện Cầu Kè | Đường Bến Đình | Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi - Đường tỉnh 915 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4310 | Huyện Cầu Kè | Đường Bến Đình | Đường tỉnh 915 - Chợ Bến Đình | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4311 | Huyện Cầu Kè | Đường T10 | Đường huyện 32 - Đường tỉnh 915 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4312 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 29 | Giáp thị trấn Cầu Kè - Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4313 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 29 | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt - Quốc lộ 54 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4314 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình - Đường tỉnh 915 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4315 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi | Đường huyện 32 - Chợ Bà My | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4316 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn | Quốc lộ 54 - Hết đường nhựa Cây Gòn | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4317 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Cầu Trà Mẹt | Quốc lộ 54 - Đường tỉnh 906 | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4318 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân) | Giáp Đường tỉnh 915 - Doanh nghiệp Vạn Phước II | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4319 | Huyện Cầu Kè | Đường xuống Bến Phà ấp An Bình | Đường tỉnh 915 - Bến phà | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4320 | Huyện Cầu Kè | Đường vào khối dân vận huyện | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4321 | Huyện Cầu Kè | Đường vào quán Cẩm Hưng | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4322 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch-Rùm Sóc xã Châu Điền | Quốc lộ 54 - Cầu Ô Mịch | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4323 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền | Đường huyện 8 - Giáp ranh xã Tân An | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4324 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp Ô Tưng xã Châu Điền | Quốc lộ 54 - Chùa Ô Tưng | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4325 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp Ô Rồm xã Châu Điền phía đông | Đường vào Trung tâm xã - Ranh ấp Kinh Xáng xã Phong Phú | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4326 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Tam Ngãi I xã Tam Ngãi | Cầu Tam Ngãi II - Giáp nhà 2 Dũng | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4327 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp Bưng Lớn xã Tam Ngãi | Đường huyện 32 - Giáp nhà 6 Kiện | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4328 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-Kinh Xuôi xã Thông Hòa | Đường huyện 33 - Giáp kênh Kinh Xuôi | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4329 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa | Ngã ba miễu - Cầu Phan Văn Em | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4330 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa vào nhà mẹ VNAH (Nguyễn Thị Xua) xã Thông Hòa | Quốc lộ 54 - Giáp nhà Nguyễn Văn Hiền | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4331 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên ấp Trà Mẹt-Rạch Nghệ xã Thông Hòa | Giáp ranh Đỗ Thành Nhân - Giáp ranh Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4332 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp Rạch Nghệ xã Thông Hòa giai đoạn I, II | Giáp ranh Nguyễn Văn Khởi - Ngã tư Ô Chích | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4333 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên xã Tam Ngãi-Thông Hòa giai đoạn I | Quốc lộ 54 - Ngã ba miễu | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4334 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Trà Mẹt xã Thông Hòa | Quốc lộ 54 - Giáp Nguyễn Văn Đực Nhỏ | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4335 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú | Cầu ông Hàm - Cầu Cây Trôm | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4336 | Huyện Cầu Kè | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4337 | Huyện Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
4338 | Huyện Cầu Kè | Các xã | 195.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
4339 | Huyện Cầu Kè | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
4340 | Huyện Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4341 | Huyện Cầu Kè | Các xã | 195.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4342 | Huyện Cầu Kè | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4343 | Huyện Cầu Kè | Thị trấn Càng Long | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4344 | Huyện Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4345 | Huyện Cầu Kè | Các xã | 215.000 | 135.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4346 | Huyện Cầu Kè | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4347 | Huyện Cầu Kè | Huyện Cầu Kè | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4348 | Huyện Cầu Kè | Huyện Cầu Kè | Toàn huyện | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất làm muối |
4349 | Huyện Cầu Kè | Huyện Cầu Kè | Toàn huyện | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
4350 | Huyện Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè | Toàn huyện | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4351 | Huyện Cầu Kè | Các xã | 165.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4352 | Huyện Cầu Kè | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4353 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Kênh Thống Nhất - Đường Sơn Vọng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4354 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Sơn Vọng - Cầu Cầu Ngang | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4355 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Cầu Ngang - Đường 2/9 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4356 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Giáp ranh Thuận Hoà | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4357 | Huyện Càng Long | Dãy phố chợ - Thị trấn Cầu Ngang | Phía mặt trời mọc | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4358 | Huyện Càng Long | Dãy phố chợ - Thị trấn Cầu Ngang | Phía mặt trời lặn | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4359 | Huyện Càng Long | Đường 30/4 - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Văn Hưng | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4360 | Huyện Càng Long | Đường 30/4 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4361 | Huyện Càng Long | Đường 2/9 - Thị trấn Cầu Ngang | Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B) - Quốc lộ 53 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4362 | Huyện Càng Long | Đường 2/9 - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Cầu Thuỷ Lợi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4363 | Huyện Càng Long | Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa) - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Thuỷ Lợi - Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4364 | Huyện Càng Long | Đường Trương Văn Kỉnh - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 30/4 - Bờ sông Chợ cá | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4365 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Bờ sông nhà máy chà | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4366 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Sông Cầu Ngang (Cầu đal) | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4367 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Văn Hưng - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 30/4 - Đường 2/9 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4368 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Trí Tài - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Quốc lộ 53 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4369 | Huyện Càng Long | Đường Trần Thành Đại - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ) - Đường Sơn Vọng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4370 | Huyện Càng Long | Đường Hồ Văn Biện - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Trần Thành Đại - Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4371 | Huyện Càng Long | Đường Hồ Văn Biện - Thị trấn Cầu Ngang | Đường tránh Quốc lộ 53 - Đường 2/9 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4372 | Huyện Càng Long | Đường Huỳnh Văn Lộng - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4373 | Huyện Càng Long | Đường Sơn Vọng - Thị trấn Cầu Ngang | Giáp ranh xã Mỹ Hòa - Đường bờ kênh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4374 | Huyện Càng Long | Đường Dương Minh Cảnh - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Cây Xăng) - Cầu Thanh Niên Thống Nhất | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4375 | Huyện Càng Long | Đường Dương Minh Cảnh - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Thanh Niên Thống Nhất - Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4376 | Huyện Càng Long | Đường Thất Đạo - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện) - Cầu Ấp Rạch | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4377 | Huyện Càng Long | Đường số 6 - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông) - Kênh cấp III (Minh Thuận B) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4378 | Huyện Càng Long | Đường số 7 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Trí Tài - Đường Huỳnh Văn Lộng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4379 | Huyện Càng Long | Đường số 7 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Huỳnh Văn Lộng - Đường 2/9 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4380 | Huyện Càng Long | Đường nội bộ khu dân cư - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4381 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4382 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Đường 30/4 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4383 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Giáp Trung tâm Thương mại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4384 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) - Nhà bà Năm Hảo | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4385 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Cầu Thanh Niên | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4386 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Đường Trần Thành Đại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4387 | Huyện Càng Long | Đường tránh Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Nhị Trung - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4388 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Hết Đường nhựa (đầu đường đal) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4389 | Huyện Càng Long | Đường Đal Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Thửa 149, tờ bản đồ 13) - Sông Cầu Ngang | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4390 | Huyện Càng Long | Đường Đal (Lò hột ba Vân) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Sông Cầu Ngang | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4391 | Huyện Càng Long | Đường Đal Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Cầu Thất | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4392 | Huyện Càng Long | Đường đal Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) - Đường nhựa Minh Thuận A | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4393 | Huyện Càng Long | Đường đal Thống Nhất - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Kênh cấp II | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4394 | Huyện Càng Long | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Cầu Ngang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4395 | Huyện Càng Long | Hai dãy phố chợ - Thị trấn Mỹ Long | Đường huyện 19 - Giáp ranh Khóm 3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4396 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) - Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4397 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 - Đường tỉnh 915B | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4398 | Huyện Càng Long | Hẻm Bưu điện - Thị trấn Mỹ Long | Đường huyện 19 - Giáp ranh Khóm 3 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4399 | Huyện Càng Long | Hẻm (đường đal) - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến) - Giáp ranh Khóm 4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4400 | Huyện Càng Long | Đường đal - Thị trấn Mỹ Long | Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp) - Giáp ranh Khóm 4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Thị Trấn Cầu Kè - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Cầu Kè, Trà Vinh cho thị trấn Cầu Kè, loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc thị trấn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Cầu Kè, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có khả năng tiếp cận tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao hơn vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Cầu Kè. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Các Xã (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho các xã, loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 195.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất có điều kiện tốt nhất hoặc gần các tiện ích quan trọng, như hệ thống tưới tiêu hoặc đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm có điều kiện kém hơn hoặc xa các tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây thường là các khu vực có điều kiện đất kém hơn hoặc xa các tiện ích, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Cầu Kè. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản nông nghiệp theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tiếp Giáp Quốc Lộ, Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh
Theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tiếp giáp Quốc lộ tại huyện Cầu Kè đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực tiếp giáp Quốc lộ, huyện Cầu Kè, có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ, điều này làm tăng giá trị của đất và khả năng sử dụng cho các mục đích nông nghiệp hoặc đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Quốc lộ, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Nuôi Trồng Thủy Sản Thị Trấn Càng Long, Huyện Cầu Kè, Trà Vinh
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho loại đất nuôi trồng thủy sản tại thị trấn Càng Long đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và sử dụng đất.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất nuôi trồng thủy sản có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường phản ánh những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ ngành thủy sản, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 165.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khu vực này có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn cho nuôi trồng thủy sản hoặc cách xa các cơ sở hạ tầng hỗ trợ, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường phản ánh các khu vực có điều kiện nuôi trồng thủy sản kém thuận lợi hơn hoặc ở xa các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại thị trấn Càng Long, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho loại đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và sử dụng đất.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất rừng sản xuất có mức giá 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường phản ánh những khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn hoặc gần các khu vực phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí này có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.