Bảng giá đất tại Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất tại Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, được xây dựng trên cơ sở Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Với vị trí chiến lược và hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, Huyện Cầu Kè đang dần trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Cầu Kè và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Cầu Kè nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Trà Vinh, giáp ranh với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Trà Vinh và Huyện Càng Long. Với lợi thế nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch và sự phát triển của các khu công nghiệp, Huyện Cầu Kè đang chuyển mình mạnh mẽ trong việc phát triển kinh tế và hạ tầng.

Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp đặc trưng, nổi tiếng về sản xuất lúa gạo và cây ăn trái. Bên cạnh đó, các làng nghề truyền thống tại Cầu Kè, như nghề làm bánh và sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, không chỉ góp phần tạo việc làm mà còn làm tăng giá trị văn hóa và du lịch cho khu vực.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Cầu Kè đang được cải thiện đáng kể. Các tuyến đường tỉnh lộ và đường giao thông nông thôn được nâng cấp không chỉ giúp cải thiện khả năng giao thương mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển đô thị.

Những yếu tố này không chỉ làm gia tăng giá trị đất đai mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cầu Kè

Giá đất tại Huyện Cầu Kè dao động từ 40.000 đồng/m² đến 5.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 957.300 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với mặt bằng chung của tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đang phát triển ổn định.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án phát triển thương mại, nhà ở cao cấp hoặc văn phòng.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc các xã nông thôn như Tam Ngãi và Hòa Ân có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án dài hạn hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp và du lịch sinh thái.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Cầu Kè thuộc nhóm trung bình, nhưng đây lại là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, giá đất tại Huyện Cầu Kè được dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai gần, đặc biệt ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường giao thông lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn để tận dụng sự gia tăng giá trị đất từ sự phát triển hạ tầng. Trong khi đó, các khu vực ven sông hoặc các xã có tiềm năng du lịch là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với tiềm năng sinh lời cao từ các dự án nghỉ dưỡng và sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cầu Kè

Huyện Cầu Kè sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Vị trí chiến lược gần các trung tâm kinh tế và các khu công nghiệp lớn là một trong những yếu tố chính làm tăng sức hút của khu vực. Hệ thống hạ tầng đang ngày càng được hoàn thiện, bao gồm các tuyến đường lớn nối liền trung tâm huyện và các khu vực lân cận, góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, tiềm năng phát triển du lịch tại Cầu Kè cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai. Các khu vực ven sông, các làng nghề truyền thống và các di tích văn hóa địa phương không chỉ thu hút khách du lịch mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Huyện Cầu Kè còn chứng kiến sự phát triển của các dự án đô thị mới, mang đến cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực nhà ở và dịch vụ thương mại. Những khu vực có đất nền quy hoạch mới, đặc biệt là các vị trí gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Huyện Cầu Kè, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển vượt bậc, là một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư cần tận dụng cơ hội tại các khu vực chiến lược, đặc biệt là những vị trí có hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng cao, để tối ưu hóa lợi nhuận và nắm bắt xu hướng phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cầu Kè là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cầu Kè là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cầu Kè là: 954.319 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
204

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Lê lợi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cầu Kè Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Bến đò 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cầu Kè Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cầu Kè Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cầu Kè Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cầu Kè Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cầu Kè Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi 500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú 350.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Lê lợi 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Cầu Kè Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Bến đò 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cầu Kè Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cầu Kè Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cầu Kè Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cầu Kè Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cầu Kè Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Cầu Kè Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 1.925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Cầu Kè Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Lê lợi 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Cầu Kè Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Cầu Kè Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Cầu Kè Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Cầu Kè Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Bến đò 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Cầu Kè Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Cầu Kè Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Cầu Kè Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Cầu Kè Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Cầu Kè Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Cầu Kè Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Cầu Kè Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú 192.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Cầu Kè Chợ Phong Thạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn