STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Trà Cú | Các xã còn lại | 170.000 | 105.000 | 73.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1202 | Huyện Trà Cú | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1203 | Huyện Trà Cú | Huyện Trà Cú | Toàn huyện | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1204 | Huyện Trà Cú | Huyện Trà Cú | Toàn huyện | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất làm muối |
1205 | Huyện Trà Cú | Huyện Trà Cú | Toàn huyện | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1206 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Trà Cú | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1207 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1208 | Huyện Trà Cú | Xã Kim Sơn | 150.000 | 90.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1209 | Huyện Trà Cú | Xã Hàm Tân | 150.000 | 90.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1210 | Huyện Trà Cú | Xã Đại An | 150.000 | 90.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1211 | Huyện Trà Cú | Các xã còn lại | 130.000 | 75.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1212 | Huyện Trà Cú | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1213 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Cầu Sóc Tre | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1214 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1215 | Huyện Tiểu Cần | Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1216 | Huyện Tiểu Cần | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1217 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1218 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1219 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ 60 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1220 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1221 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1222 | Huyện Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Bưu Điện - Đường Võ Thị Sáu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1223 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1224 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Ba Quốc lộ 60 - Cống Tài Phú | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1225 | Huyện Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Cầu Bà Liếp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1226 | Huyện Tiểu Cần | Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Kho Lương thực | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1227 | Huyện Tiểu Cần | 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1228 | Huyện Tiểu Cần | Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1229 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần | Chùa Cao Đài - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1230 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Phú - Cặp sông | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1231 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1232 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1233 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1234 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1235 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1236 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1237 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1238 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1239 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1240 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1241 | Huyện Tiểu Cần | Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1242 | Huyện Tiểu Cần | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1243 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Hết hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1244 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Hết hẻm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1245 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1246 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1247 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1248 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1249 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1250 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Hết tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1251 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1252 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1253 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1254 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1255 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1256 | Huyện Tiểu Cần | Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1257 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Cầu Sóc Tre | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1258 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1259 | Huyện Tiểu Cần | Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1260 | Huyện Tiểu Cần | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1261 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1262 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1263 | Huyện Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ 60 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1264 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1265 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1266 | Huyện Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Năm - Bưu Điện - Đường Võ Thị Sáu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1267 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1268 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần | Ngã Ba Quốc lộ 60 - Cống Tài Phú | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1269 | Huyện Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Cầu Bà Liếp | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1270 | Huyện Tiểu Cần | Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Kho Lương thực | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1271 | Huyện Tiểu Cần | 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1272 | Huyện Tiểu Cần | Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1273 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần | Chùa Cao Đài - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1274 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Phú - Cặp sông | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1275 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1276 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1277 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1278 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1279 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1280 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1281 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1282 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1283 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1284 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1285 | Huyện Tiểu Cần | Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1286 | Huyện Tiểu Cần | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1287 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Hết hẻm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1288 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Hết hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1289 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1290 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1291 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1292 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1293 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1294 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Hết tuyến | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1295 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường còn lại | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1296 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1297 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1298 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1299 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1300 | Huyện Tiểu Cần | Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất rừng sản xuất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong bảng giá đất rừng sản xuất có mức giá 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất này trên toàn huyện Trà Cú. Mức giá này phản ánh giá trị của những khu đất rừng sản xuất có vị trí thuận lợi, khả năng khai thác tốt, và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Việc đầu tư vào những khu đất này có thể mang lại lợi ích lâu dài, đặc biệt khi khu vực có điều kiện tự nhiên và môi trường thuận lợi cho việc phát triển rừng sản xuất.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của các khu đất rừng sản xuất trong huyện. Các khu đất tại vị trí này có thể có điều kiện địa lý hoặc chất lượng đất không bằng các khu vực tại vị trí 1, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Trà Cú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, có thể gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre, thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Hai Bà Trưng - Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất của Đường Hai Bà Trưng, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Thị Sáu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Hai Bà Trưng, từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Thị Sáu, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực đô thị. Giá trị cao của đất ở vị trí này được thúc đẩy bởi vị trí đắc địa và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh, cũng như các tiện ích đô thị quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Hai Bà Trưng, Thị Trấn Tiểu Cần. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Đường 30/4 - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ Ngã Năm đến Đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị tại Thị trấn Tiểu Cần, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Năm đến Đường Trần Hưng Đạo có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các khu vực đô thị gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường 30/4, Thị trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Hai Dãy Phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ Đường Trần Hưng Đạo đến Chợ cá, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hai dãy phố Chợ Tiểu Cần có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại sầm uất và chợ cá, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hai dãy phố Chợ Tiểu Cần, Thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.