Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng nhờ vào vị trí chiến lược và tốc độ phát triển đô thị nhanh chóng.

Tổng quan về Thành phố Trà Vinh và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Trà Vinh là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Trà Vinh. Với vị trí nằm giữa hai con sông Tiền và sông Hậu, khu vực này có lợi thế lớn trong giao thông thủy bộ, kết nối nhanh chóng đến các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Đặc biệt, hệ thống quốc lộ và đường nội đô được nâng cấp đồng bộ, góp phần cải thiện khả năng giao thương và thu hút đầu tư.

Thành phố Trà Vinh nổi bật với sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống văn hóa và hiện đại hóa đô thị. Nơi đây có hệ thống chùa Khmer nổi tiếng, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang phát triển nhanh chóng, đóng góp tích cực vào sự tăng trưởng kinh tế toàn diện của khu vực. Chính những yếu tố này đã làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh, đặc biệt ở những khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông lớn.

Các dự án hạ tầng quan trọng tại đây bao gồm việc mở rộng tuyến Quốc lộ 60 và phát triển các khu đô thị mới. Những dự án này không chỉ tạo điều kiện phát triển kinh tế mà còn nâng cao chất lượng sống của người dân, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Thành phố Trà Vinh

Giá đất tại Thành phố Trà Vinh hiện dao động từ 40.000 đồng/m² đến 36.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 3.082.198 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh, phản ánh rõ ràng vai trò trung tâm của Thành phố Trà Vinh trong phát triển kinh tế và xã hội.

Khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại các tuyến đường chính, trung tâm hành chính, và các khu vực kinh doanh sầm uất. Những con đường như Điện Biên Phủ, Nguyễn Đáng, hoặc khu vực gần Quảng trường Trung tâm Thành phố là những vị trí đắt giá, thu hút các dự án thương mại và dịch vụ cao cấp.

Ngược lại, các khu vực ven đô hoặc xa trung tâm như phường 8 và phường 9 có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc nhu cầu xây dựng nhà ở.

So với các huyện trong tỉnh Trà Vinh, giá đất tại Thành phố Trà Vinh vượt trội cả về mức cao nhất lẫn trung bình. Điều này đến từ hạ tầng phát triển vượt bậc, nhu cầu đất đai cao và sự hiện diện của nhiều tiện ích công cộng hiện đại.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển bền vững, giá đất tại đây vẫn còn dư địa để tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Đối với nhà đầu tư, những khu vực gần trung tâm là lựa chọn phù hợp để đầu tư ngắn hạn và khai thác thương mại. Trong khi đó, những khu vực ven đô hoặc đất nền quy hoạch mới sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Vị trí chiến lược gần các tuyến quốc lộ lớn và các khu kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những lợi thế lớn.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như Khu công nghiệp Long Đức, đã tạo ra hàng ngàn việc làm, làm tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ thương mại.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh. Với hàng loạt chùa chiền Khmer, khu vực này thu hút đông đảo khách du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các dự án khách sạn, nhà hàng và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 60 và xây dựng các khu đô thị mới đang thay đổi diện mạo của Thành phố Trà Vinh. Sự xuất hiện của các khu dân cư hiện đại với tiện ích đồng bộ đã tăng tính cạnh tranh cho thị trường bất động sản tại đây.

Những yếu tố này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất đai mà còn củng cố vị thế của Thành phố Trà Vinh trong khu vực.

Thành phố Trà Vinh là trung tâm bất động sản nổi bật tại miền Tây với giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội, đặc biệt ở những khu vực chiến lược gần trung tâm hoặc có dự án hạ tầng mới, để tối ưu hóa lợi nhuận và tận dụng xu hướng tăng trưởng của thị trường.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Trà Vinh là: 3.079.553 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
363

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Trà Vinh Tuyến đường N (cặp Đài truyền hình) Đường Phạm Ngũ Lão - Hết đường nhựa 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
502 Thành phố Trà Vinh Đường khu chung cư Hồng Lực Đường Phạm Ngũ Lão - Cuối tuyến 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
503 Thành phố Trà Vinh Đường làng nghề phường 4 Đường Bạch Đằng - Chu Văn An 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
504 Thành phố Trà Vinh Đường vào UBND phường 6 Đường Đồng Khởi - Đường bờ kè Sông Long Bình 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
505 Thành phố Trà Vinh Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) Đường Võ Văn Kiệt - Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành 1.925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
506 Thành phố Trà Vinh Đường Lias khóm 5, phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh) Đường Nguyễn Du - Hết tuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
507 Thành phố Trà Vinh Đường 135 phường 9 Đường Lê Văn Tám - Hết tuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
508 Thành phố Trà Vinh Tuyến số 1 Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
509 Thành phố Trà Vinh Tuyến số 1 Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 - Đường Lê Văn Tám 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
510 Thành phố Trà Vinh Đường Lias phường 9 (đường vào nhà trọ Quang Phát) Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành phố Trà Vinh Đường Lias khóm 1, phường 9 (bên hông số nhà 368) Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành phố Trà Vinh Đường giao thông và hệ thống thoát nước phường 2 và phường 7, TPTV Đường 19/5 nối dài - Đường Trần Phú nối dài 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành phố Trà Vinh Đường D10 Đường Đại đội trinh sát - Hết trụ sở Công an tỉnh 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành phố Trà Vinh Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh Tuyến đường D10 - Đường Sơn Thông 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành phố Trà Vinh Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh Đường Sơn Thông - Sông Long Bình (hết tờ bản đồ 19) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành phố Trà Vinh Đường cặp Kênh đại Đường Ngô Quốc Trị - Đường Nguyễn Hòa Luông 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành phố Trà Vinh Đường nhựa vào Đại đội Trinh Sát Đường Võ Nguyên Giáp - Hết tuyến 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
518 Thành phố Trà Vinh Đường N7 Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Võ Văn Kiệt 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
519 Thành phố Trà Vinh Đường N6 Đường D5 - Hết tuyến 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
520 Thành phố Trà Vinh Phường 2 318.000 220.000 155.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
521 Thành phố Trà Vinh Phường 3 318.000 220.000 155.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
522 Thành phố Trà Vinh Phường 1 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
523 Thành phố Trà Vinh Phường 4 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
524 Thành phố Trà Vinh Phường 5 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
525 Thành phố Trà Vinh Phường 6 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
526 Thành phố Trà Vinh Phường 7 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
527 Thành phố Trà Vinh Phường 8 300.000 210.000 145.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
528 Thành phố Trà Vinh Phường 9 300.000 210.000 145.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
529 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 95.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
530 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 270.000 160.000 95.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
531 Thành phố Trà Vinh Phường 2 318.000 220.000 155.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
532 Thành phố Trà Vinh Phường 3 318.000 220.000 155.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
533 Thành phố Trà Vinh Phường 1 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
534 Thành phố Trà Vinh Phường 4 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
535 Thành phố Trà Vinh Phường 5 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
536 Thành phố Trà Vinh Phường 6 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
537 Thành phố Trà Vinh Phường 7 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
538 Thành phố Trà Vinh Phường 8 300.000 210.000 145.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
539 Thành phố Trà Vinh Phường 9 300.000 210.000 145.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
540 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
541 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 270.000 160.000 95.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
542 Thành phố Trà Vinh Phường 2 375.000 280.000 210.000 - - Đất trồng cây lâu năm
543 Thành phố Trà Vinh Phường 3 375.000 280.000 210.000 - - Đất trồng cây lâu năm
544 Thành phố Trà Vinh Phường 1 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
545 Thành phố Trà Vinh Phường 4 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
546 Thành phố Trà Vinh Phường 5 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
547 Thành phố Trà Vinh Phường 6 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
548 Thành phố Trà Vinh Phường 7 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
549 Thành phố Trà Vinh Phường 8 340.000 240.000 165.000 - - Đất trồng cây lâu năm
550 Thành phố Trà Vinh Phường 9 340.000 240.000 165.000 - - Đất trồng cây lâu năm
551 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
552 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 320.000 190.000 115.000 - - Đất trồng cây lâu năm
553 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 55.000 45.000 - - - Đất rừng sản xuất
554 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 75.000 55.000 - - - Đất làm muối
555 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 40.000 30.000 - - - Đất rừng phòng hộ
556 Thành phố Trà Vinh Phường 2 375.000 280.000 210.000 - - Đất nông nghiệp khác
557 Thành phố Trà Vinh Phường 3 375.000 280.000 210.000 - - Đất nông nghiệp khác
558 Thành phố Trà Vinh Phường 1 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
559 Thành phố Trà Vinh Phường 4 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
560 Thành phố Trà Vinh Phường 5 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
561 Thành phố Trà Vinh Phường 6 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
562 Thành phố Trà Vinh Phường 7 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
563 Thành phố Trà Vinh Phường 8 340.000 240.000 165.000 - - Đất nông nghiệp khác
564 Thành phố Trà Vinh Phường 9 340.000 240.000 165.000 - - Đất nông nghiệp khác
565 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 115.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
566 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 320.000 190.000 115.000 - - Đất nông nghiệp khác