STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Kênh 5 - Xã Mỹ Tân | Kênh 1000 (Giáp xã Mỹ Trung) - Kênh Nguyễn Văn Mười (Giáp xã Mỹ Lợi A) | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5502 | Huyện Cái Bè | Đường Nam Kênh Kháng Chiến - Xẻo Xịnh - Xã Mỹ Tân | Chợ Kinh Kho (Giáp xã Mỹ Lợi B) - Giáp xã Mỹ Đức Tây | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5503 | Huyện Cái Bè | Đường Giữa Huyện ấp 4 - Xã Mỹ Tân | Kênh 10 Thước - Kênh Xẻo Xịnh | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5504 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Kênh Xá Bằng Lăng - Xã Mỹ Tân | Kênh 10 Thước - Kênh 1000 (Giáp xã Mỹ Trung) | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5505 | Huyện Cái Bè | Đường An Thái Trung - An Hữu - Xã An Thái Trung | Trường Mẫu Giáo An Thái Trung - Giáp ranh xã An Hữu | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5506 | Huyện Cái Bè | Đường Di Cư - Xã An Hữu | Quốc Lộ 1 - Bến đò Ngang | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5507 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Dông - Rạch Giồng - Xã Hòa Hưng | Bờ Dông - Rạch Giồng | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5508 | Huyện Cái Bè | Đường Y Tế Nước Đục - Xã Hòa Hưng | Trạm Y Tế Hòa Hưng - Cầu Nước Đục | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5509 | Huyện Cái Bè | Đường chợ Mỹ Hưng - Đập 6 Kỳ - Xã Hòa Hưng | Chợ Mỹ Hưng - Đập 6 Kỳ | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5510 | Huyện Cái Bè | Đường ấp Bình - Hòa (ĐH 78B cũ) | Quốc Lộ 1 - Rạch Mù U | 248.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5511 | Huyện Cái Bè | Đường đal Rạch Bờ Tre - Xã Tân Hưng | Bờ Tre ấp 1 - Bờ Tre ấp 2 | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5512 | Huyện Cái Bè | Đường Rạch Đập - Xã Tân Hưng | Ấp 2 - Ấp 1 | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5513 | Huyện Cái Bè | Đường Rạch Sộp - Xã Tân Hưng | Ấp 2 - Ấp 1 | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5514 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Cai Lân - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã Thanh Mỹ - tỉnh Đồng Tháp | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5515 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Rạch Mít (Rạch Đào) - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã Mỹ Lợi A | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5516 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Rạch Mít (Rạch Đào) - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã An Thái Trung | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5517 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Châm Bầu - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp Ấp 1, Ấp 2 | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5518 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Quới - Mỹ Phú - Xã Đức Mỹ Đông | Cầu Ngang sông Ông Vẽ - Cầu Cháy | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5519 | Huyện Cái Bè | Xã Mỹ Đức Đông: | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
5520 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Thanh - Xã Mỹ Đức Đông | Quốc Lộ 1 - Giáp ranh xã Lỹ Lương | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5521 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Nghĩa 1, 2 - Xã Mỹ Đức Đông | Quốc Lộ 1 - Giáp ranh xã Mỹ Lợi A | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5522 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ An - Xã Mỹ Đức Đông | Ấp Mỹ An - Giáp xã Mỹ Lợi A | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5523 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Ông Mẽ ấp Lương Trí - Xã Mỹ Lương | Trường THCS Mỹ Lương - Giáp ranh xã Hòa Hưng | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5524 | Huyện Cái Bè | Đường Xóm Chiếu - Rạch Tre - Xã Mỹ Lương | Giáp xã Hòa Hưng - Cầu Rạch Tre | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5525 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Rạch Mù U - Xã Mỹ Lương | Cầu Rạch Mù U - Rạch Kỳ Đà | 154.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5526 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học nối dài - Xã Hòa Khánh | Ranh thị trấn Cái Bè - Sông Trà Lọt | 248.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5527 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây (ĐH 74B) - Xã Hòa Khánh | Ranh thị trấn Cái Bè - Sông Trà Lọt | 165.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5528 | Huyện Cái Bè | Đường kênh Kho | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 79 (xã Mỹ Lợi B) | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5529 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè - Cầu Chùa | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5530 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Cầu Chùa - Rạch Bà Hợp | 187.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5531 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè - Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5532 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) - Đường Phạm Hồng Thái | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5533 | Huyện Cái Bè | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) - Cầu nhà thờ | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5534 | Huyện Cái Bè | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cái Bè | Cầu nhà thờ - Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5535 | Huyện Cái Bè | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Bến đò Phú An | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5536 | Huyện Cái Bè | Đường Cô Giang - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5537 | Huyện Cái Bè | Đường Cô Bắc - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5538 | Huyện Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Trưng Nữ Vương | 1.764.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5539 | Huyện Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Bến Cảng - Ngô Văn Nhạc | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5540 | Huyện Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ngô Văn Nhạc - Cầu Cái Bè | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5541 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Cầu Cái Bè - Ranh Chi Cục Thuế | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5542 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ranh Chi Cục Thuế - Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5543 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm - Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5544 | Huyện Cái Bè | Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thiên Hộ Dương | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5545 | Huyện Cái Bè | Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Phạm Hồng Thái | 1.116.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5546 | Huyện Cái Bè | Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè | Cô Bắc - Thiên Hộ Dương | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5547 | Huyện Cái Bè | Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Hết đường | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5548 | Huyện Cái Bè | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Trường THPT Cái Bè | 612.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5549 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5550 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Sân banh khu 2 | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5551 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Sân banh khu 2 - Giáp ranh Hòa Khánh | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5552 | Huyện Cái Bè | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Trưng Nữ Vương | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5553 | Huyện Cái Bè | Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5554 | Huyện Cái Bè | Lê Văn Duyệt A - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Nguyễn Thái Học | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5555 | Huyện Cái Bè | Ngô Văn Nhạc - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 1.044.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5556 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5557 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp | 936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5558 | Huyện Cái Bè | Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ) - Thị trấn Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Cuối đường (cầu Chùa) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5559 | Huyện Cái Bè | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa | 756.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5560 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cầu Cái Bè - Cống (khu 4) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5561 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cống (khu 4) - Cống (Cầu chuồng gà cũ) | 756.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5562 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cống (Cầu chuồng gà cũ) - Ranh Đông Hòa Hiệp | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5563 | Huyện Cái Bè | Đường đan chùa Phước Thới - Thị trấn Cái Bè | Lê Thị Kim Chi - bánh Phồng | 352.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5564 | Huyện Cái Bè | Phan Bội Châu - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Lãnh Binh Cẩn | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5565 | Huyện Cái Bè | Phan Chu Trinh - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5566 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5567 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè | Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu - Ranh Hòa Khánh | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5568 | Huyện Cái Bè | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Mộ Lớn Thượng | 756.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5569 | Huyện Cái Bè | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Mộ Lớn Thượng - Đường đan về hướng đông (hết đường) | 309.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5570 | Huyện Cái Bè | Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Ngã ba đường - Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) | 756.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5571 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) - Thị trấn Cái Bè | Lê Quý Đôn - Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5572 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đường Đốc Binh Kiều. Khu 1 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5573 | Huyện Cái Bè | Các đường còn lại - Thị trấn Cái Bè | 165.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
5574 | Huyện Cái Bè | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè - Thị trấn Cái Bè | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
5575 | Huyện Cái Bè | Đường Nguyễn Văn Tốt - Thị trấn Cái Bè | Đường Võ Văn Giáo - Trường cấp 3 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5576 | Huyện Cái Bè | Đường cặp Trường Huỳnh Văn - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công - Ranh xã Đông Hòa Hiệp | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5577 | Huyện Cái Bè | Đường Lộ Gòn - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công - Lộ Trâm Bầu (Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp) | 248.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5578 | Huyện Cái Bè | Đường xuống bến đò An Ninh | Đường tỉnh 864 - Bến đò An Ninh | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5579 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 225.000 | 180.000 | 160.000 | 135.000 | 115.000 | Đất trồng cây hàng năm |
5580 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 125.000 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5581 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 115.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5582 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 270.000 | 215.000 | 190.000 | 160.000 | 135.000 | Đất trồng cây lâu năm |
5583 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 150.000 | 120.000 | 105.000 | 90.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5584 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 135.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5585 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 225.000 | 180.000 | 160.000 | 135.000 | 115.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
5586 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 125.000 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5587 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 115.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5588 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 123.750 | 99.000 | 88.000 | 74.250 | 63.250 | Đất làm muối |
5589 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 68.750 | 55.000 | 49.500 | 41.250 | - | Đất làm muối |
5590 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 63.250 | 49.500 | 44.000 | 38.500 | - | Đất làm muối |
5591 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 148.500 | 118.250 | 104.500 | 88.000 | 74.250 | Đất rừng sản xuất |
5592 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 82.500 | 66.000 | 57.750 | 49.500 | - | Đất rừng sản xuất |
5593 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 74.250 | 60.500 | 52.250 | 44.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5594 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè | 108.000 | 86.000 | 76.000 | 64.000 | 54.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
5595 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ | 60.000 | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
5596 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 | 54.000 | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
5597 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Châu Thành - Bưu Điện Nhị Quý | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5598 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Bưu Điện Nhị Quý - Cầu Mỹ Quí | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5599 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Cầu Mỹ Quí - Cầu Nhị Mỹ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5600 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Cầu Nhị Mỹ - Hết ranh phường Nhị Mỹ giáp với phường 4 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, được phân chia theo các vị trí khác nhau trong huyện Cái Bè.
Vị Trí 1: Giá 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện, cũng như đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè, với mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi, nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và trung tâm đô thị.
Vị Trí 2: Giá 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực không nằm trực tiếp trên các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, nhưng vẫn nằm trong phạm vi gần các tuyến giao thông quan trọng và có tiềm năng phát triển. Mức giá 180.000 VNĐ/m² thể hiện giá trị của đất trồng cây hàng năm trong các khu vực này với điều kiện phát triển tương đối tốt, phù hợp cho các dự án nông nghiệp và đầu tư dài hạn.
Vị Trí 3: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực đất trồng cây hàng năm với giá 160.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị của đất trong những khu vực ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu phát triển lâu dài.
Vị Trí 4: Giá 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm các khu vực đất trồng cây hàng năm với mức giá 135.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Giá trị của đất ở vị trí này phản ánh các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn và không nằm gần các tuyến giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Cái Bè.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Quốc lộ 1
Bảng giá đất tại Quốc lộ 1, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ranh huyện Châu Thành đến Bưu Điện Nhị Quý.
Vị trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Khu vực này nằm tại Quốc lộ 1, đoạn từ Ranh huyện Châu Thành đến Bưu Điện Nhị Quý. Mức giá 1.700.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong khu vực và phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách trung bình hoặc hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Quốc lộ 1, Thị Xã Cai Lậy.