Bảng giá đất Thị Xã Cai Lậy Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Cai Lậy là: 9.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Cai Lậy là: 58.000
Giá đất trung bình tại Thị Xã Cai Lậy là: 1.387.162
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Ranh huyện Châu Thành - Bưu Điện Nhị Quý 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Bưu Điện Nhị Quý - Cầu Mỹ Quí 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Mỹ Quí - Cầu Nhị Mỹ 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Nhị Mỹ - Hết ranh phường Nhị Mỹ giáp với phường 4 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tránh Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 - Giáp ranh huyện Cai Lậy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị Xã Cai Lậy Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 - Đường Cao tốc 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 (thuộc xã Long Khánh) Tuyến tránh Quốc lộ 1 - Ranh phường 5 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Ranh huyện Cai Lậy - Tuyến tránh Quốc lộ 1 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Tân Bình - Cầu Kênh 12 920.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Kênh 12 - Cầu Dừa 860.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Dừa - Cầu Quản Oai 920.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 865 Đường tỉnh 868 Ranh huyện Tân Phước 860.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874 Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874B Quốc lộ 1 - Đường huyện 51 920.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874B Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã) 860.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thị Xã Cai Lậy Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) Kênh ông 10 - UBND xã Phú Quý 630.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị Xã Cai Lậy Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) UBND xã Phú Quý - Ranh Châu Thành 750.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị Xã Cai Lậy Đường Dây Thép (Đường huyện 52) Cầu Năm Trinh - Đường tỉnh 874 (xã Tân Phú) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Quốc lộ 1 - Đường Dây Thép 860.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Đường Dây Thép - Cầu kinh Bảy Dạ 630.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Cầu kinh Bảy Dạ - Đường huyện 59 860.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị Xã Cai Lậy Đường Phú Quý (Đường huyện 54) Ranh xã Phú Quý (tiếp giáp với xã Nhị Quý) - Ranh huyện Cai Lậy 630.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đường tỉnh 868 - Cống Khắc Minh 520.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cống Khắc Minh - Ranh xã Bình Phú 400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu Ban Chón 2 - Giáp xã Mỹ Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi) 460.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đông kênh Xóm Chòi - Đường huyện 53 460.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Đường tỉnh 868 - Cầu Xáng Ngang 980.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Cầu Xáng Ngang - Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) 690.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị Xã Cai Lậy Đường Sông Cũ (Đường huyện 59) Toàn tuyến 860.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thị Xã Cai Lậy Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã) 860.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thị Xã Cai Lậy Đường Cây Trâm (Đường huyện 61) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị Xã Cai Lậy Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63) Ranh Bình Phú - Ranh Phường 2 800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị Xã Cai Lậy Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 580.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thị Xã Cai Lậy Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B 430.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (ĐH.59B) Kênh 12-ĐT 868 - Giáp ranh huyện Tân Phước 430.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thị Xã Cai Lậy Đường Ông Huyện (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị Xã Cai Lậy Đường 5 Năng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị Xã Cai Lậy Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị Xã Cai Lậy Đường Đìa Sen (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị Xã Cai Lậy Đường Gò Găng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị Xã Cai Lậy Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thị Xã Cai Lậy Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây 630.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thị Xã Cai Lậy Đường bắc Sông Củ Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thị Xã Cai Lậy Đường Phú Hòa - Phú Hiệp (xã Long Khánh) Cổng chào ấp Phú Hiệp - Cổng chào ấp Phú Hòa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây ông Bảo - Bà Kén Đường huyện 60 - Ranh xã Long Trung 460.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông Ba Muống Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Ba Muồng Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Sen Đường huyện 60 (cầu Văn U) - Đường huyện 61 400.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị Xã Cai Lậy Đường đan Bắc sông Rạch Tràm Sông Ba Rài - Ranh Bình Phú 400.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông sông Ba Rài (ĐH.54B) Ranh xã Thanh Hòa - Ranh huyện Cai Lậy 430.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây sông Ba Rài (ĐH.54C) Ranh xã Thanh Hòa - Ranh huyện Cai Lậy 430.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây sông Ba Rài Ranh ấp 5 xã Tân Bình - Ranh ấp 7 xã Tân Bình 430.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thị Xã Cai Lậy Đường Ban Chón ấp 3 Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Xóm Chòi Đường huyện 59 - Đường huyện 57B 450.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Láng Biển (đường nhựa 3.5m) Bắc Sông Củ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Kênh Xáng Ngang (đường BTCT 3.5m) Chùa Khánh Long - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông Kênh 12 (đường BTCT 3m) Tây Kênh Xáng Ngang - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3.5m) Ranh Xã Phú Cường - Kênh Xáng Ngang 400.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thị Xã Cai Lậy Đường liên ấp 5-6-7 Rạch Cai Tý - Đường Nam Cả Chuối 400.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Cả chuối Cầu Kênh 12 - Kênh Tổng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Cả chuối (Đường nhựa 3.5m) Kênh Kháng Chiến - Kênh Tổng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Kênh mới (đường nhựa 3.5m) Cầu Kênh mới - Đường huyện 54C 400.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh mới (đường nhựa 3.5m) Cầu Kênh mới - Đường huyện 54C 400.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3m) Đường tránh QL.1 - Đường huyện 54B 400.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thị Xã Cai Lậy Đường Chùa Trên (đường nhựa 3m) Quốc lộ 1 - Đường huyện 63 400.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thị Xã Cai Lậy Đường Chùa Dưới (đường nhựa 3.5m) Quốc lộ 1 - Đường huyện 63 400.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thị Xã Cai Lậy Đường Bà Tùng Đường huyện 57C - Đường Ấp 2 Tân Bình 400.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tranh Đường tỉnh 868 Quốc lộ 1 - Ranh phường Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tranh Đường tỉnh 868 Ranh phường Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung - Đường tỉnh 868 (xã Tân Bình) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Ranh phường 4 (tiếp giáp với phường Nhị Mỹ) - Đường Võ Việt Tân 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Đường Võ Việt Tân - Cầu Cai Lậy 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Cai Lậy - Kênh 30/6 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Kênh 30/6 - Ranh H. Cai Lậy (xã Bình 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Đường tránh Quốc lộ 1 - Cầu Bờ Ấp 5 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Cầu Bờ Ấp 5 - Đường Lê Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ) 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Đường Lê Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ) - Quốc lộ 1 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 1 - Đường 3 tháng 2 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 1 - Phòng Thống kê 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Phòng Thống kê - Cầu Sa Rài 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Cầu Sa Rài - Cầu Cà Mau 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Cầu Cà Mau - Cầu Tân Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt Quốc lộ 1 - Cầu Tứ Kiệt 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt Cầu Tứ Kiệt - Đường 3 tháng 2 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Quốc lộ 1 - Cầu Tứ Kiệt 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Cầu Tứ Kiệt - Đường 3 tháng 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Cầu Cai Lậy (Quốc lộ 1) - Đường Hà Tôn Hiến 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường Thái Thị Kiểu - Đường 30/4 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường 30/4 - Đường 3 tháng 2 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường 3 tháng 2 - Đường Võ Việt Tân 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thị Xã Cai Lậy Đường Thái Thị Kiểu Toàn tuyến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thị Xã Cai Lậy Đường Đoàn Thị Nghiệp Toàn tuyến 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thị Xã Cai Lậy Đường Bến Cát Đường 30/4 - Đường 3 tháng 2 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thị Xã Cai Lậy Đường Bến Cát Đường 3 tháng 2 - Cầu Trường Tín 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Việt Tân Quốc lộ 1 - Cầu Đặng Văn Quế 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Quốc lộ 1

Bảng giá đất tại Quốc lộ 1, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ranh huyện Châu Thành đến Bưu Điện Nhị Quý.

Vị trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²

Khu vực này nằm tại Quốc lộ 1, đoạn từ Ranh huyện Châu Thành đến Bưu Điện Nhị Quý. Mức giá 1.700.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong khu vực và phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách trung bình hoặc hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Quốc lộ 1, Thị Xã Cai Lậy.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Tuyến Tránh Quốc Lộ 1

Bảng giá đất tại Tuyến Tránh Quốc Lộ 1, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh huyện Cai Lậy.

Vị trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Khu vực này bao gồm đoạn Tuyến Tránh Quốc Lộ 1 từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh huyện Cai Lậy. Mức giá 1.200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, với vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác, cho thấy tiềm năng phát triển tốt trong tương lai, đồng thời phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Tuyến Tránh Quốc Lộ 1, Thị Xã Cai Lậy.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Dẫn Cao Tốc

Bảng giá đất tại Đường Dẫn Cao Tốc, Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường Cao Tốc.

Vị Trí 1: Giá 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dẫn Cao Tốc, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường Cao Tốc, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi gần tuyến cao tốc. Đây là mức giá cao, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở hoặc các công trình thương mại với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dẫn Cao Tốc, Thị xã Cai Lậy.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường 30 Tháng 4 (thuộc xã Long Khánh)

Bảng giá đất tại đường 30 Tháng 4 thuộc xã Long Khánh, Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, từ Tuyến tránh Quốc lộ 1 đến Ranh phường 5.

Vị Trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đường 30 Tháng 4 thuộc xã Long Khánh, đoạn từ Tuyến tránh Quốc lộ 1 đến Ranh phường 5, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, tuy không phải là khu vực trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở trong khu vực đang mở rộng hoặc có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất, nó vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị của đất ở đô thị tại đường 30 Tháng 4 thuộc xã Long Khánh, Thị xã Cai Lậy, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.



Bảng Giá Đất Tại Đường Tỉnh 868, Thị Xã Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 868, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.

Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Ranh huyện Cai Lậy đến Tuyến tránh Quốc lộ 1 trên Đường Tỉnh 868, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt và nằm ở vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn. Mức giá này cũng thể hiện tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất tại Thị Xã Cai Lậy. Mức giá 1.300.000 VNĐ/m² cho Vị trí 1 là mức giá chính thức áp dụng cho đoạn từ Ranh huyện Cai Lậy đến Tuyến tránh Quốc lộ 1.