17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2302 Huyện Gò Công Tây Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2303 Huyện Gò Công Tây Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2304 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Cô Giang 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2305 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cô Giang - Cống Ba Ri 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2306 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2307 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2308 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2309 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Lý Thành Bô - Hết đường 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2310 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2311 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2312 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2313 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2314 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2315 Huyện Gò Công Tây Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2316 Huyện Gò Công Tây Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2317 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2318 Huyện Gò Công Tây Trương Định - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2319 Huyện Gò Công Tây Phan Đình Phùng - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2320 Huyện Gò Công Tây Phạm Đăng Hưng - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Hữu Trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2321 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Hữu Trí - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2322 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Thị Bờ - Đường Nguyễn Hữu Trí 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2323 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2324 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình - Giáp ranh xã Thạnh Trị 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2325 Huyện Gò Công Tây Lý Thành Bô - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2326 Huyện Gò Công Tây Đằng Giao (Đường Trại giam) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2327 Huyện Gò Công Tây Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2328 Huyện Gò Công Tây Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2329 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2330 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2331 Huyện Gò Công Tây Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường E3 - Thị trấn Vĩnh Bình đoạn từ Đường huyện 15 - đến Trường THCS Nguyễn Văn Thiều 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2332 Huyện Gò Công Tây Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 222.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2333 Huyện Gò Công Tây Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2334 Huyện Gò Công Tây Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 132.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2335 Huyện Gò Công Tây Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 102.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2336 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh xã Bình Phục Nhứt - Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2337 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2338 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2339 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông - Km 52+300 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2340 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Km 52+300 - Ranh thị xã Gò Công 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2341 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Km 02+150 (Trụ điện trung thế số 46) - Đường vào bãi rác thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2342 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường vào bãi rác thị trấn - Đường tổ 20, khu phố 1 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2343 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường tổ 20, khu phố 1 - Đường đan Hựu Phong (xã Vĩnh Hưu) 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2344 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường đan Hựu Phong ( xã Vĩnh Hựu) - Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2345 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hưu - Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2346 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2347 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông - Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2348 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân - Đường kênh Làng - Bình Tân 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2349 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường kênh Làng - Bình Tân - Cầu phà Tân Long sông Cửa Tiểu 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2350 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Km 02+150 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2351 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Đoạn còn lại 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2352 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công - Đê Tây 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2353 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đê Tây - Trụ điện trung thế số 88 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2354 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trụ điện trung thế số 88 - Phòng khám khu vực Long Bình 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2355 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Phòng khám khu vực Long Bình - Đường huyện 16 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2356 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đường huyện 16 - Cống Năm Đực 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2357 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống Năm Đực - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2358 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt - Cống chùa Cả Chốt 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2359 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống chùa Cả Chốt - Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2360 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đoạn còn lại (Đường tỉnh 877E cũ) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2361 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 879D Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2362 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2363 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2364 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2365 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đoạn còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2366 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2367 Huyện Gò Công Tây Đường đê Tây ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ) (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đường tỉnh 877 (xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2368 Huyện Gò Công Tây Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang (ĐH 12D cũ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2369 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh 3 Cư 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2370 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Kênh 3 Cư - Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2371 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt - Cầu Bình đông-thanh Nhựt 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2372 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Giao lộ với Đường huyện 12 - Đường Nguyễn Thị Bờ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2373 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Đường Nguyễn Thị Bờ - Giao lộ với đường Nguyễn Hữu Trí 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2374 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang) Đường huyện 15 (Xã Vĩnh Hựu) - Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt (đường cầu ván) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2375 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12D (Đường Bắc đê Xuân Hòa- Cầu Ngang ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2376 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đường huyện 18 - Đầu đường đan ra Xóm Ô 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2377 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đoạn còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2378 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) Giao lộ với Đường huyện 13 - toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2379 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Rạch lá 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2380 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Rạch lá - Cống số 4 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2381 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Cống số 4 - Cống rạch sâu, ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2382 Huyện Gò Công Tây Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2383 Huyện Gò Công Tây Đường đê Ninh Đồng A (ĐH.13E cũ) ĐH.13C đê sông tra (xã Đồng Sơn) - ĐH. 13C đê Sông tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2384 Huyện Gò Công Tây Đường đê Rạch Tràm (DH.13F cũ) Cầu ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Đê Tây kênh Chợ gạo (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2385 Huyện Gò Công Tây Đường vào phà Vàm Giồng (ĐH.15B cũ) Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2386 Huyện Gò Công Tây Đường đê Long Hải -Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2387 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15 Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công - Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2388 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15 Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông - Ranh thị trấn Vĩnh Bình với xã Thạnh Trị 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2389 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15 Giao lộ đường Trần Quốc Toản với đường E3 - Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2390 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15 Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình - Giao lộ Đường huyện 15C 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2391 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15B (Đường vào phà Vàm Giồng) Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2392 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 - Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2393 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường Thạnh Hòa Đông - Thanh Trị 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2394 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đường Thạnh Hòa Đông - Thạnh Trị - Cầu Xóm Lá 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2395 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đoạn còn lại 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2396 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh) Toàn tuyến 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2397 Huyện Gò Công Tây Đường đê Long Hải-Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2398 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường huyện 20 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2399 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Đường huyện 20 - Trụ điện trung thế số 87 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2400 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Trụ điện trung thế số 87 - Trụ điện trung thế số 121 588.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn