STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) | Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) | Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) | Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Huyện 11B (Đường Đê Đông Ấp Hòa Thạnh)
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Huyện 11B (Đường Đê Đông Ấp Hòa Thạnh), Huyện Gò Công Tây, loại Đất ở nông thôn, đoạn từ Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) đến Đường Huyện 11 (Xã Bình Tân) được quy định như sau. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường Huyện 11B (Đường Đê Đông Ấp Hòa Thạnh), đoạn từ Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) đến Đường Huyện 11 (Xã Bình Tân), với giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách hợp lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 11B, Huyện Gò Công Tây. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào bất động sản nông thôn, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng dự án.