STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) | ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) | ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) | ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ)
Bảng giá đất tại Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ), huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) đến ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn).
Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở nông thôn tại khu vực Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ), đoạn từ ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) đến ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn), với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường đê Khương Thọ, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.