STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đoạn còn lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đoạn còn lại | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đoạn còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Huyện 11
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Huyện 11, Huyện Gò Công Tây, loại Đất ở nông thôn, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến Đường Xóm Thủ 3 được quy định như sau. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường Huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến Đường Xóm Thủ 3, với giá 430.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách hợp lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 11, Huyện Gò Công Tây. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào bất động sản nông thôn, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng dự án.