STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1402 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1403 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1404 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1405 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1406 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1407 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1408 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1409 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1410 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1411 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1412 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1413 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1414 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1415 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1416 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1417 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1418 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1419 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1420 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1421 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1422 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1423 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1424 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1425 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1426 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1427 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1428 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1429 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1430 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1431 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1432 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 240.000 | 190.000 | 165.000 | 145.000 | 120.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1433 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1434 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 285.000 | 230.000 | 200.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1435 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 160.000 | 125.000 | 110.000 | 95.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1436 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 240.000 | 190.000 | 165.000 | 145.000 | 120.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1437 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1438 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 132.000 | 104.500 | 90.750 | 79.750 | 66.000 | Đất làm muối |
1439 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 71.500 | 57.750 | 49.500 | 44.000 | - | Đất làm muối |
1440 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 156.750 | 126.500 | 110.000 | 93.500 | 79.750 | Đất rừng sản xuất |
1441 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 88.000 | 68.750 | 60.500 | 52.250 | - | Đất rừng sản xuất |
1442 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công | 114.000 | 92.000 | 80.000 | 68.000 | 58.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1443 | Thị xã Gò Công | Thị xã Gò Công | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1 | 64.000 | 50.000 | 44.000 | 38.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1444 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ | Ranh tỉnh Long An - Cầu Chợ Phú Mỹ | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1445 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ | Cầu Chợ Phú Mỹ - Cầu Phú Mỹ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1446 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ - Cầu Rạch Chợ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1447 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ | Cầu Rạch Chợ - Ranh xã Hưng Thạnh | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1448 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh | Cầu Tràm Sập - Cầu Ông Chủ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1449 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh | Cầu Ông Chủ - Ranh xã Mỹ Phước cũ | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1450 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước | Ranh xã Hưng Thạnh - Cầu Kênh 13 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1451 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước | Cầu Kênh 13 - Cầu kênh 10 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1452 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước | Cầu kênh 10 - Ranh xã Tân Hòa Tây | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1453 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây | Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1454 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 866 - Xã Phú Mỹ | Ranh xã Tân Hòa Thành - Cầu Phú Mỹ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1455 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh | Phú Mỹ - Cầu Lớn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1456 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh | Cầu Lớn - Ranh huyện Châu Thành | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1457 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 866B - Xã Tân Lập 1 | Kênh Năng - Ranh huyện Châu Thành | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1458 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) - Cầu kênh 2 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1459 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập | Cầu kênh 2 - Thị trấn Mỹ Phước | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1460 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước | Vòng Xoay - Ranh xã Phước Lập | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1461 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước | Vòng Xoay - Cầu kênh 500 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1462 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước | Cầu Kênh 500 - Kênh Bao Ngạn | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1463 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước | Kênh Bao Ngạn - Cầu Trương Văn Sanh | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1464 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ | Cầu Trương Văn Sanh - Cầu Tràm Mù | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1465 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ | Cầu Tràm Mù - Ranh Chợ Bắc Đông (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT 867) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1466 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 874 - Thị trấn Mỹ Phước | Đường tỉnh 867 (theo hướng đoạn Đường H cũ và Đường 15 cũ) - Ranh xã Phước Lập | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1467 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 874 - Xã Phước Lập | Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1468 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh | Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Ranh xã Tân Hòa Thành | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1469 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh | Đường tỉnh 865 - Đường Nam kênh 250 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1470 | Huyện Tân Phước | Đường tỉnh 878 - Xã Tân Lập 1 | Đường tỉnh 866B - Cổng D KCN Long Giang (hiện trạng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1471 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây | Từ kênh 500 - đến kênh 1000 | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1472 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây | Từ kênh 1000 - đến Trương Văn Sanh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1473 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới) - Xã Tân Hòa Tây | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1474 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Tân Hòa Tây | từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến kênh Tây | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1475 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư - Xã Tân Hòa Tây | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1476 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 48B - Xã Tân Hòa Tây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1477 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); Đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) - Thị trấn Mỹ Phước | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1478 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Hưng Thạnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1479 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư - Xã Hưng Thạnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1480 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh | Từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến Chín Hấn | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1481 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh | Từ Chín Hấn - đến ranh xã Phú Mỹ | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1482 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 50 (Lộ Đất) - Xã Tân Hòa Thành | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1483 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Hòa | từ Đông kênh 1 - đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1484 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 48 B (Đông kênh 1) - Xã Thạnh Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1485 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1486 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 45 B (Láng Cát) - Xã Phú Mỹ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1487 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Phú Mỹ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1488 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 49 (Đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Phước Lập | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1489 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 44B (Tây Sáu Âu) - Xã Phước Lập | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1490 | Huyện Tân Phước | Đường liên xã Bắc Kênh 2 - Xã Tân Lập 1 | Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu; đường bãi rác | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1491 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 1 | từ Tân Lập 2 - đến kênh 1 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1492 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ | Từ ranh Thanh Tân - đến kênh Lộ Mới | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1493 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Mỹ | Từ ranh Thạnh Tân - đến kênh 82 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1494 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ | từ Lộ Mới - đến kênh 82 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1495 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1496 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1497 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Bắc Đông - đến kênh Tràm Mù | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1498 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh ranh Thạnh Mỹ - đến kênh Lâm Nghiệp | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1499 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Tân Lập 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1500 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 2 | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các khu vực khác nhau trong thị xã Gò Công, bao gồm các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, và đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã.
Vị Trí 1: Giá 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, và đường huyện, cũng như đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công. Mức giá 240.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm ở các khu vực có vị trí đắc địa và thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt và giá trị sử dụng cao.
Vị Trí 2: Giá 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực nằm gần các tuyến quốc lộ và đường tỉnh, nhưng không phải mặt tiền trực tiếp, cũng như các khu vực khác trong phạm vi các phường. Mức giá 190.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị tương đối cao của đất trồng cây hàng năm trong các khu vực phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa phải và sử dụng đất hiệu quả.
Vị Trí 3: Giá 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm các khu vực nằm xa hơn các tuyến quốc lộ và đường tỉnh, nhưng vẫn trong phạm vi các phường thuộc thị xã. Mức giá 165.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, cho thấy khu vực này có điều kiện phát triển và giao thông ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: Giá 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm các khu vực nằm ngoài các khu vực phát triển chính, với mức giá 145.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa trung tâm thị xã. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách thấp và yêu cầu ít đầu tư.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Gò Công, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh tỉnh Long An đến Cầu Chợ Phú Mỹ.
Vị trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh tỉnh Long An đến Cầu Chợ Phú Mỹ, Xã Phú Mỹ. Mức giá tại vị trí này là 810.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển bền vững.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cầu Tràm Sập đến Cầu Ông Chủ.
Vị trí 1: Giá 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Cầu Tràm Sập đến Cầu Ông Chủ, Xã Hưng Thạnh. Mức giá tại vị trí này là 630.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Thị Trấn Mỹ Phước
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Thị Trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh xã Hưng Thạnh đến Cầu Kênh 13.
Vị trí 1: Giá 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh xã Hưng Thạnh đến Cầu Kênh 13, Thị Trấn Mỹ Phước. Mức giá tại vị trí này là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng sinh lời cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Thị Trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh thị trấn Mỹ Phước đến Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy).
Vị trí 1: Giá 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh thị trấn Mỹ Phước đến Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy), Xã Tân Hòa Tây. Mức giá tại vị trí này là 860.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển bền vững.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước.