STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
3 | Huyện Tân Phước | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân | Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân
Bảng giá đất tại Đường Huyện 41 (Nam Tràm Mù), Xã Thạnh Tân, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh đến Kênh Lâm Nghiệp.
Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 41 (Nam Tràm Mù), đoạn từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh đến Kênh Lâm Nghiệp, Xã Thạnh Tân, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đoạn đường này nằm trong khu vực được chú trọng phát triển với hạ tầng giao thông và cơ sở hạ tầng đồng bộ, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở. Mức giá này là hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội trong một khu vực đang có sự tăng trưởng và phát triển ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Huyện 41 (Nam Tràm Mù), Xã Thạnh Tân, Huyện Tân Phước.