STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Tân Phước | Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866) - Xã Tân Lập 1 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
402 | Huyện Tân Phước | Đông kênh Sáu Âu (từ kênh 1 đến Đê 514) - Xã Tân Lập 1 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
403 | Huyện Tân Phước | Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514) - Xã Tân Lập 1 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
404 | Huyện Tân Phước | Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành) - Xã Tân Lập 1 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
405 | Huyện Tân Phước | Đường Dây Thép - Xã Tân Lập 1 | Từ kênh Năng - đến kênh 8 mét ranh huyện Châu | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
406 | Huyện Tân Phước | Đường Nam kênh Thầy Lực cũ - Xã Tân Lập 1 | Từ nhà bà Trang - đến đường cao tốc | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
407 | Huyện Tân Phước | Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 - Xã Tân Lập 1 | Đoạn từ kênh 2 - đến đê 514 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
408 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Bắc Đông và chợ Thạnh Mỹ - Xã Thạnh Mỹ | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
409 | Huyện Tân Phước | Tuyến dân cư Bắc Đông - Xã Thạnh Mỹ | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
410 | Huyện Tân Phước | Đông lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ | Từ kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
411 | Huyện Tân Phước | Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân - Xã Thạnh Mỹ | Từ Đường tỉnh 867 - đến ranh xã Thạnh Tân | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
412 | Huyện Tân Phước | Kênh 500 song song Tây Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
413 | Huyện Tân Phước | Đông kênh ranh Thanh Tân - Xã Thạnh Mỹ | Từ kinh Trương Văn Sanh - đến Bắc Đông | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
414 | Huyện Tân Phước | Bắc kênh Trương Văn - Xã Thạnh Mỹ | từ kênh ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
415 | Huyện Tân Phước | Đông kênh Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ | từ Tràm Mù - đến Bắc Đông | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
416 | Huyện Tân Phước | Bắc Tràm Mù - Xã Thạnh Mỹ | từ ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
417 | Huyện Tân Phước | Tây kênh 82 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
418 | Huyện Tân Phước | Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông | từ kênh 500 - đến ranh xã Thạnh Tân | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
419 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
420 | Huyện Tân Phước | Tây Đường số 7 Cụm dân cư Thạnh Tân - Xã Thạnh Tân | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
421 | Huyện Tân Phước | Tuyến Đông Kênh Tây - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
422 | Huyện Tân Phước | Đông Kênh Ranh Thanh Hòa - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
423 | Huyện Tân Phước | Đông - Tây Kênh Trục - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
424 | Huyện Tân Phước | Đông - Tây Kênh 2 - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
425 | Huyện Tân Phước | Bắc Kênh số 3 - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
426 | Huyện Tân Phước | Tây Kênh - Xã Thạnh Tân | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
427 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ Đường huyện 43). - Xã Tân Lập 2 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
428 | Huyện Tân Phước | Khu phố Chợ Tân Phước - Thị trấn Mỹ Phước - Thị trấn Mỹ Phước | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
429 | Huyện Tân Phước | Đường E, Đường vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện - Thị trấn Mỹ Phước | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
430 | Huyện Tân Phước | Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2) - Thị trấn Mỹ Phước | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
431 | Huyện Tân Phước | Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước | Từ cống Ụ Tàu - đến Đường tỉnh 874 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
432 | Huyện Tân Phước | Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng) - Thị trấn Mỹ Phước | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
433 | Huyện Tân Phước | Các thửa tiếp giáp cụm, tuyến, Khu dân cư (khu 1) - Thị trấn Mỹ Phước | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
434 | Huyện Tân Phước | Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước | Từ ranh xã Phước Lập - đến cống Ụ Tàu | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
435 | Huyện Tân Phước | Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867) - Thị trấn Mỹ Phước | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
436 | Huyện Tân Phước | Tuyến kênh Lấp - Thị trấn Mỹ Phước | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
437 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư - Thị trấn Mỹ Phước | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
438 | Huyện Tân Phước | Đường đan - Thị trấn Mỹ Phước | từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
439 | Huyện Tân Phước | Khu vực chợ cũ | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
440 | Huyện Tân Phước | Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Mỹ Phước | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
441 | Huyện Tân Phước | Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành - Thị trấn Mỹ Phước | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
442 | Huyện Tân Phước | Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
443 | Huyện Tân Phước | Kênh Tám Nghi - Thị trấn Mỹ Phước | Từ Đường tỉnh 867 - đến Kênh Cà Dăm | 516.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
444 | Huyện Tân Phước | Đường Tây kênh Lộ Mới - Thị trấn Mỹ Phước | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
445 | Huyện Tân Phước | Đường kênh 250 - Thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
446 | Huyện Tân Phước | Đường Nam kênh 500 (khu 3) - Thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
447 | Huyện Tân Phước | Đường bờ đê Nông trường - Thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
448 | Huyện Tân Phước | các thửa đất cặp kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) (khu 2) - Thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
449 | Huyện Tân Phước | Đường đông Rạch Đào (Đường huyện 45C cũ) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
450 | Huyện Tân Phước | Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước | Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
451 | Huyện Tân Phước | Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước | Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
452 | Huyện Tân Phước | Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước | Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1 m trở lên là mặt được trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộn | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
453 | Huyện Tân Phước | Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước | Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
454 | Huyện Tân Phước | Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây | Từ kênh 500 đến kênh 1000 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
455 | Huyện Tân Phước | Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây | Từ kênh 1000 đến Trương Văn Sanh | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
456 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
457 | Huyện Tân Phước | Đường Tây Kênh Mới (Đường huyện 46 cũ) - Xã Tân Hòa Tây | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
458 | Huyện Tân Phước | Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây | từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
459 | Huyện Tân Phước | Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
460 | Huyện Tân Phước | Đất tại khu công nghiệp Long Giang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
461 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất trồng cây hàng năm |
462 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
463 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
464 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
465 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | 190.000 | 170.000 | 145.000 | 120.000 | Đất trồng cây lâu năm |
466 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
467 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 120.000 | 95.000 | 85.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
468 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 110.000 | 85.000 | 75.000 | 65.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
469 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
470 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
471 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
472 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
473 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 110.000 | 88.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | Đất làm muối |
474 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 60.500 | 49.500 | 44.000 | 35.750 | - | Đất làm muối |
475 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 55.000 | 44.000 | 38.500 | 33.000 | - | Đất làm muối |
476 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 49.500 | 38.500 | 35.750 | 30.250 | - | Đất làm muối |
477 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 132.000 | 104.500 | 93.500 | 79.750 | 66.000 | Đất rừng sản xuất |
478 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 71.500 | 57.750 | 49.500 | 44.000 | - | Đất rừng sản xuất |
479 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 66.000 | 52.250 | 46.750 | 38.500 | - | Đất rừng sản xuất |
480 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 60.500 | 46.750 | 41.250 | 35.750 | - | Đất rừng sản xuất |
481 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 96.000 | 76.000 | 68.000 | 58.000 | 48.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
482 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 52.000 | 42.000 | 36.000 | 32.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
483 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 48.000 | 38.000 | 34.000 | 28.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
484 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 44.000 | 34.000 | 30.000 | 26.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Khu Công Nghiệp Long Giang
Bảng giá đất tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) tại khu vực công nghiệp.
Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Khu Công Nghiệp Long Giang có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển hạ tầng và dịch vụ tốt. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trong Khu Công Nghiệp Long Giang, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất và kinh doanh với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực thuộc huyện Tân Phước, đặc biệt là các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm tại mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, và trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Mức giá 200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong các vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất, với tiềm năng kinh tế cao.
Vị Trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm gần các tuyến đường chính nhưng không phải mặt tiền. Mức giá 160.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện phát triển tốt, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: Giá 140.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các vị trí xa hơn so với các tuyến đường chính, nhưng vẫn trong phạm vi huyện Tân Phước. Mức giá 140.000 VNĐ/m² phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và vị trí 2.
Vị Trí 4: Giá 120.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các khu vực xa hơn, ít thuận lợi cho phát triển, ngoài các tuyến đường chính. Mức giá 120.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị thấp hơn của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.