Bảng giá đất Huyện Tân Phước Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phước là: 2.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phước là: 44.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phước là: 433.564
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tân Phước Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866) - Xã Tân Lập 1 276.000 - - - - Đất SX - KD
402 Huyện Tân Phước Đông kênh Sáu Âu (từ kênh 1 đến Đê 514) - Xã Tân Lập 1 276.000 - - - - Đất SX - KD
403 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514) - Xã Tân Lập 1 276.000 - - - - Đất SX - KD
404 Huyện Tân Phước Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành) - Xã Tân Lập 1 240.000 - - - - Đất SX - KD
405 Huyện Tân Phước Đường Dây Thép - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh 8 mét ranh huyện Châu 240.000 - - - - Đất SX - KD
406 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Thầy Lực cũ - Xã Tân Lập 1 Từ nhà bà Trang - đến đường cao tốc 216.000 - - - - Đất SX - KD
407 Huyện Tân Phước Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 - Xã Tân Lập 1 Đoạn từ kênh 2 - đến đê 514 216.000 - - - - Đất SX - KD
408 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Bắc Đông và chợ Thạnh Mỹ - Xã Thạnh Mỹ 312.000 - - - - Đất SX - KD
409 Huyện Tân Phước Tuyến dân cư Bắc Đông - Xã Thạnh Mỹ 276.000 - - - - Đất SX - KD
410 Huyện Tân Phước Đông lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ Từ kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù 240.000 - - - - Đất SX - KD
411 Huyện Tân Phước Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân - Xã Thạnh Mỹ Từ Đường tỉnh 867 - đến ranh xã Thạnh Tân 240.000 - - - - Đất SX - KD
412 Huyện Tân Phước Kênh 500 song song Tây Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ 216.000 - - - - Đất SX - KD
413 Huyện Tân Phước Đông kênh ranh Thanh Tân - Xã Thạnh Mỹ Từ kinh Trương Văn Sanh - đến Bắc Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
414 Huyện Tân Phước Bắc kênh Trương Văn - Xã Thạnh Mỹ từ kênh ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới 216.000 - - - - Đất SX - KD
415 Huyện Tân Phước Đông kênh Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ từ Tràm Mù - đến Bắc Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
416 Huyện Tân Phước Bắc Tràm Mù - Xã Thạnh Mỹ từ ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới 216.000 - - - - Đất SX - KD
417 Huyện Tân Phước Tây kênh 82 216.000 - - - - Đất SX - KD
418 Huyện Tân Phước Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông từ kênh 500 - đến ranh xã Thạnh Tân 216.000 - - - - Đất SX - KD
419 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân 240.000 - - - - Đất SX - KD
420 Huyện Tân Phước Tây Đường số 7 Cụm dân cư Thạnh Tân - Xã Thạnh Tân 276.000 - - - - Đất SX - KD
421 Huyện Tân Phước Tuyến Đông Kênh Tây - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
422 Huyện Tân Phước Đông Kênh Ranh Thanh Hòa - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
423 Huyện Tân Phước Đông - Tây Kênh Trục - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
424 Huyện Tân Phước Đông - Tây Kênh 2 - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
425 Huyện Tân Phước Bắc Kênh số 3 - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
426 Huyện Tân Phước Tây Kênh - Xã Thạnh Tân 210.000 - - - - Đất SX - KD
427 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ Đường huyện 43). - Xã Tân Lập 2 240.000 - - - - Đất SX - KD
428 Huyện Tân Phước Khu phố Chợ Tân Phước - Thị trấn Mỹ Phước - Thị trấn Mỹ Phước 1.440.000 - - - - Đất SX - KD
429 Huyện Tân Phước Đường E, Đường vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện - Thị trấn Mỹ Phước 450.000 - - - - Đất SX - KD
430 Huyện Tân Phước Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2) - Thị trấn Mỹ Phước 600.000 - - - - Đất SX - KD
431 Huyện Tân Phước Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước Từ cống Ụ Tàu - đến Đường tỉnh 874 600.000 - - - - Đất SX - KD
432 Huyện Tân Phước Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng) - Thị trấn Mỹ Phước 432.000 - - - - Đất SX - KD
433 Huyện Tân Phước Các thửa tiếp giáp cụm, tuyến, Khu dân cư (khu 1) - Thị trấn Mỹ Phước 432.000 - - - - Đất SX - KD
434 Huyện Tân Phước Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước Từ ranh xã Phước Lập - đến cống Ụ Tàu 450.000 - - - - Đất SX - KD
435 Huyện Tân Phước Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867) - Thị trấn Mỹ Phước 450.000 - - - - Đất SX - KD
436 Huyện Tân Phước Tuyến kênh Lấp - Thị trấn Mỹ Phước 450.000 - - - - Đất SX - KD
437 Huyện Tân Phước Cụm dân cư - Thị trấn Mỹ Phước 450.000 - - - - Đất SX - KD
438 Huyện Tân Phước Đường đan - Thị trấn Mỹ Phước từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện 450.000 - - - - Đất SX - KD
439 Huyện Tân Phước Khu vực chợ cũ 450.000 - - - - Đất SX - KD
440 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Mỹ Phước 276.000 - - - - Đất SX - KD
441 Huyện Tân Phước Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành - Thị trấn Mỹ Phước 312.000 - - - - Đất SX - KD
442 Huyện Tân Phước Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước 312.000 - - - - Đất SX - KD
443 Huyện Tân Phước Kênh Tám Nghi - Thị trấn Mỹ Phước Từ Đường tỉnh 867 - đến Kênh Cà Dăm 516.000 - - - - Đất SX - KD
444 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh Lộ Mới - Thị trấn Mỹ Phước 276.000 - - - - Đất SX - KD
445 Huyện Tân Phước Đường kênh 250 - Thị trấn Mỹ Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD
446 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh 500 (khu 3) - Thị trấn Mỹ Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD
447 Huyện Tân Phước Đường bờ đê Nông trường - Thị trấn Mỹ Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD
448 Huyện Tân Phước các thửa đất cặp kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) (khu 2) - Thị trấn Mỹ Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD
449 Huyện Tân Phước Đường đông Rạch Đào (Đường huyện 45C cũ) 240.000 - - - - Đất SX - KD
450 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 210.000 - - - - Đất SX - KD
451 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên 156.000 - - - - Đất SX - KD
452 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1 m trở lên là mặt được trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộn 126.000 - - - - Đất SX - KD
453 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 96.000 - - - - Đất SX - KD
454 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 đến kênh 1000 276.000 - - - - Đất SX - KD
455 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 đến Trương Văn Sanh 240.000 - - - - Đất SX - KD
456 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây 228.000 - - - - Đất SX - KD
457 Huyện Tân Phước Đường Tây Kênh Mới (Đường huyện 46 cũ) - Xã Tân Hòa Tây 228.000 - - - - Đất SX - KD
458 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy 228.000 - - - - Đất SX - KD
459 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây 210.000 - - - - Đất SX - KD
460 Huyện Tân Phước Đất tại khu công nghiệp Long Giang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
461 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 200.000 160.000 140.000 120.000 100.000 Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 110.000 90.000 80.000 65.000 - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 240.000 190.000 170.000 145.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
466 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
467 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 120.000 95.000 85.000 70.000 - Đất trồng cây lâu năm
468 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 110.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây lâu năm
469 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 200.000 160.000 140.000 120.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
470 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 110.000 90.000 80.000 65.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
471 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
472 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
473 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 110.000 88.000 77.000 66.000 55.000 Đất làm muối
474 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 60.500 49.500 44.000 35.750 - Đất làm muối
475 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 55.000 44.000 38.500 33.000 - Đất làm muối
476 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 49.500 38.500 35.750 30.250 - Đất làm muối
477 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 132.000 104.500 93.500 79.750 66.000 Đất rừng sản xuất
478 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 71.500 57.750 49.500 44.000 - Đất rừng sản xuất
479 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 66.000 52.250 46.750 38.500 - Đất rừng sản xuất
480 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 60.500 46.750 41.250 35.750 - Đất rừng sản xuất
481 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 96.000 76.000 68.000 58.000 48.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
482 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 52.000 42.000 36.000 32.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
483 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 48.000 38.000 34.000 28.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
484 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 44.000 34.000 30.000 26.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Khu Công Nghiệp Long Giang

Bảng giá đất tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) tại khu vực công nghiệp.

Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Khu Công Nghiệp Long Giang có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển hạ tầng và dịch vụ tốt. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trong Khu Công Nghiệp Long Giang, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất và kinh doanh với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực thuộc huyện Tân Phước, đặc biệt là các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.

Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²

Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm tại mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, và trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Mức giá 200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong các vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất, với tiềm năng kinh tế cao.

Vị Trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²

Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm gần các tuyến đường chính nhưng không phải mặt tiền. Mức giá 160.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện phát triển tốt, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: Giá 140.000 VNĐ/m²

Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các vị trí xa hơn so với các tuyến đường chính, nhưng vẫn trong phạm vi huyện Tân Phước. Mức giá 140.000 VNĐ/m² phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và vị trí 2.

Vị Trí 4: Giá 120.000 VNĐ/m²

Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các khu vực xa hơn, ít thuận lợi cho phát triển, ngoài các tuyến đường chính. Mức giá 120.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị thấp hơn của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.