Bảng giá đất tại Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phước, Tiền Giang đã được quy định trong Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn so với các khu vực trung tâm, nhưng tiềm năng tăng trưởng và phát triển của Huyện Tân Phước trong tương lai rất lớn, đặc biệt là khi hạ tầng giao thông và đô thị được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phước

Huyện Tân Phước nằm ở phía Đông của tỉnh Tiền Giang, có vị trí địa lý thuận lợi để kết nối với các khu vực xung quanh, đặc biệt là Thành phố Mỹ Tho, và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Huyện Tân Phước là khu vực nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với diện tích trồng cây ăn trái lớn, cùng hệ thống sông ngòi phong phú. Chính vì vậy, huyện này không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn sở hữu các khu vực đất đai có thể phát triển thành các khu công nghiệp, khu dân cư và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến đường trọng điểm như đường cao tốc Bắc – Nam, kết nối với các khu vực lân cận. Đặc biệt, Huyện Tân Phước đang nằm trong quy hoạch phát triển đô thị của tỉnh, mang đến tiềm năng lớn về bất động sản. Những yếu tố này sẽ góp phần tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tuy nhiên, khu vực này vẫn còn rất nhiều đất nông nghiệp, nên giá đất hiện tại của Huyện Tân Phước còn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang. Nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phước

Giá đất tại Huyện Tân Phước hiện tại dao động trong khoảng từ 44.000 đồng/m2 đến 2.400.000 đồng/m2, với giá đất trung bình khoảng 433.564 đồng/m2. Đây là mức giá khá hợp lý, đặc biệt so với các khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang như Thành phố Mỹ Tho.

Mức giá này sẽ tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài từ việc đầu tư vào bất động sản nông thôn, nơi đất đai vẫn còn khá rộng lớn và giá chưa bị đẩy lên quá cao.

Mặc dù mức giá này khá thấp, nhưng các nhà đầu tư nên chú ý đến yếu tố dài hạn khi đầu tư vào khu vực này. Khi hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu đô thị bắt đầu đi vào hoạt động, giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, giá đất tại Huyện Tân Phước hiện tại có thể xem là một cơ hội lớn để đầu tư vào các khu đất có tiềm năng tăng giá khi hạ tầng được hoàn thiện.

Những khu đất gần các tuyến đường lớn hoặc các khu dân cư đang hình thành là những khu vực có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai. Do đó, những ai muốn đầu tư ngắn hạn có thể tìm các khu đất có vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, trong khi những ai muốn đầu tư dài hạn có thể chọn các khu đất nông nghiệp có giá thấp nhưng có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Phước

Huyện Tân Phước sở hữu nhiều yếu tố giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố mạnh mẽ nhất là việc nâng cấp hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường lớn nối với Thành phố Mỹ Tho và các tỉnh lân cận, đặc biệt là các dự án đường cao tốc Bắc – Nam, sẽ giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và tăng khả năng kết nối của khu vực. Điều này có thể tạo ra sự tăng trưởng bất động sản mạnh mẽ trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Huyện Tân Phước cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái. Các khu đất nông nghiệp tại đây có thể phát triển thành các khu dân cư, khu công nghiệp hoặc khu nghỉ dưỡng. Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tân Phước hiện nay vẫn còn thấp, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và sự gia tăng dân cư sẽ là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng giá đất trong khu vực này.

Các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp và các khu dân cư đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, tạo ra tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Phước, với vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Giá đất tại đây hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự cải thiện của hạ tầng và sự phát triển của các dự án bất động sản, khu vực này sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản Tiền Giang. Các nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội để đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh giá đất dự báo sẽ tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phước là: 2.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phước là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phước là: 449.227 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
308

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 đến kênh 1000 368.000 - - - - Đất TM - DV
302 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 đến Trương Văn Sanh 320.000 - - - - Đất TM - DV
303 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây 304.000 - - - - Đất TM - DV
304 Huyện Tân Phước Đường Tây Kênh Mới (Đường huyện 46 cũ) - Xã Tân Hòa Tây 304.000 - - - - Đất TM - DV
305 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy 304.000 - - - - Đất TM - DV
306 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây 280.000 - - - - Đất TM - DV
307 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An - Cầu Chợ Phú Mỹ 486.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Chợ Phú Mỹ - Cầu Phú Mỹ 780.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Phú Mỹ - Cầu Rạch Chợ 720.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Rạch Chợ - Ranh xã Hưng Thạnh 414.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Tràm Sập - Cầu Ông Chủ 378.000 - - - - Đất SX - KD
312 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Ông Chủ - Ranh xã Mỹ Phước cũ 312.000 - - - - Đất SX - KD
313 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Ranh xã Hưng Thạnh - Cầu Kênh 13 312.000 - - - - Đất SX - KD
314 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 13 - Cầu kênh 10 486.000 - - - - Đất SX - KD
315 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu kênh 10 - Ranh xã Tân Hòa Tây 780.000 - - - - Đất SX - KD
316 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy) 516.000 - - - - Đất SX - KD
317 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Phú Mỹ Ranh xã Tân Hòa Thành - Cầu Phú Mỹ 780.000 - - - - Đất SX - KD
318 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Phú Mỹ - Cầu Lớn 660.000 - - - - Đất SX - KD
319 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Cầu Lớn - Ranh huyện Châu Thành 516.000 - - - - Đất SX - KD
320 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866B - Xã Tân Lập 1 Kênh Năng - Ranh huyện Châu Thành 600.000 - - - - Đất SX - KD
321 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Ranh xã Long Định (Châu Thành) - Cầu kênh 2 780.000 - - - - Đất SX - KD
322 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Cầu kênh 2 - Thị trấn Mỹ Phước 660.000 - - - - Đất SX - KD
323 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Ranh xã Phước Lập 780.000 - - - - Đất SX - KD
324 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Cầu kênh 500 780.000 - - - - Đất SX - KD
325 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 500 - Kênh Bao Ngạn 378.000 - - - - Đất SX - KD
326 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Kênh Bao Ngạn - Cầu Trương Văn Sanh 312.000 - - - - Đất SX - KD
327 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Trương Văn Sanh - Cầu Tràm Mù 312.000 - - - - Đất SX - KD
328 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Tràm Mù - Ranh Chợ Bắc Đông (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT 867) 312.000 - - - - Đất SX - KD
329 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Thị trấn Mỹ Phước Đường tỉnh 867 (theo hướng đoạn Đường H cũ và Đường 15 cũ) - Ranh xã Phước Lập 720.000 - - - - Đất SX - KD
330 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Xã Phước Lập Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy) 552.000 - - - - Đất SX - KD
331 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Ranh xã Tân Hòa Thành 450.000 - - - - Đất SX - KD
332 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường tỉnh 865 - Đường Nam kênh 250 378.000 - - - - Đất SX - KD
333 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Tân Lập 1 Đường tỉnh 866B - Cổng D KCN Long Giang (hiện trạng) 720.000 - - - - Đất SX - KD
334 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 - đến kênh 1000 276.000 - - - - Đất SX - KD
335 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 - đến Trương Văn Sanh 240.000 - - - - Đất SX - KD
336 Huyện Tân Phước Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới) - Xã Tân Hòa Tây 228.000 - - - - Đất SX - KD
337 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Tân Hòa Tây từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến kênh Tây 228.000 - - - - Đất SX - KD
338 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư - Xã Tân Hòa Tây 240.000 - - - - Đất SX - KD
339 Huyện Tân Phước Đường huyện 48B - Xã Tân Hòa Tây 210.000 - - - - Đất SX - KD
340 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); Đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) - Thị trấn Mỹ Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD
341 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Hưng Thạnh 264.000 - - - - Đất SX - KD
342 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư - Xã Hưng Thạnh 240.000 - - - - Đất SX - KD
343 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến Chín Hấn 228.000 - - - - Đất SX - KD
344 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ Chín Hấn - đến ranh xã Phú Mỹ 228.000 - - - - Đất SX - KD
345 Huyện Tân Phước Đường huyện 50 (Lộ Đất) - Xã Tân Hòa Thành 312.000 - - - - Đất SX - KD
346 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Hòa từ Đông kênh 1 - đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
347 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 B (Đông kênh 1) - Xã Thạnh Hòa 216.000 - - - - Đất SX - KD
348 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Hòa 216.000 - - - - Đất SX - KD
349 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 B (Láng Cát) - Xã Phú Mỹ 240.000 - - - - Đất SX - KD
350 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Phú Mỹ 216.000 - - - - Đất SX - KD
351 Huyện Tân Phước Đường huyện 49 (Đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Phước Lập 276.000 - - - - Đất SX - KD
352 Huyện Tân Phước Đường huyện 44B (Tây Sáu Âu) - Xã Phước Lập 264.000 - - - - Đất SX - KD
353 Huyện Tân Phước Đường liên xã Bắc Kênh 2 - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu; đường bãi rác 276.000 - - - - Đất SX - KD
354 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 1 từ Tân Lập 2 - đến kênh 1 312.000 - - - - Đất SX - KD
355 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ Từ ranh Thanh Tân - đến kênh Lộ Mới 228.000 - - - - Đất SX - KD
356 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Mỹ Từ ranh Thạnh Tân - đến kênh 82 228.000 - - - - Đất SX - KD
357 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ từ Lộ Mới - đến kênh 82 216.000 - - - - Đất SX - KD
358 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp 276.000 - - - - Đất SX - KD
359 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù 240.000 - - - - Đất SX - KD
360 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Bắc Đông - đến kênh Tràm Mù 240.000 - - - - Đất SX - KD
361 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh ranh Thạnh Mỹ - đến kênh Lâm Nghiệp 228.000 - - - - Đất SX - KD
362 Huyện Tân Phước Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Tân Lập 2 240.000 - - - - Đất SX - KD
363 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 2 276.000 - - - - Đất SX - KD
364 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Tân Hòa Đông Từ kênh 82 - đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông) 228.000 - - - - Đất SX - KD
365 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Tân Hòa Đông Từ Chín Hấn - đến Láng Cát 216.000 - - - - Đất SX - KD
366 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 (Chín Hấn) - Xã Tân Hòa Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
367 Huyện Tân Phước Đường huyện 45B (Láng Cát) - Xã Tân Hòa Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
368 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Tân Hòa Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
369 Huyện Tân Phước Dãy phố giáp Đường tỉnh - Khu vực chợ Phú Mỹ 1.380.000 - - - - Đất SX - KD
370 Huyện Tân Phước Dãy phố phía Tây - Khu vực chợ Phú Mỹ 1.260.000 - - - - Đất SX - KD
371 Huyện Tân Phước Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây - Khu vực chợ Phú Mỹ 840.000 - - - - Đất SX - KD
372 Huyện Tân Phước Hẻm số 2 - Khu vực chợ Phú Mỹ Từ nhà Đinh Văn Hà - đến nhà ông Nguyễn Văn Minh 276.000 - - - - Đất SX - KD
373 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây 228.000 - - - - Đất SX - KD
374 Huyện Tân Phước Đông kênh Năng - Xã Hưng Thạnh kênh Nguyễn Văn Tiếp - đến ranh xã Tân Hòa Thành 240.000 - - - - Đất SX - KD
375 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh 216.000 - - - - Đất SX - KD
376 Huyện Tân Phước Đường Đông Rạch Đình; Đường Đông Ông Chủ; Đường Đông Cống Bọng - Xã Hưng Thạnh 228.000 - - - - Đất SX - KD
377 Huyện Tân Phước Đường đê 19/5 - Xã Hưng Thạnh 216.000 - - - - Đất SX - KD
378 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh Xáng Đồn - Xã Hưng Thạnh ranh xã Tân Lập 2 - đến Nam Nguyễn Văn Tiếp 228.000 - - - - Đất SX - KD
379 Huyện Tân Phước Đường Bắc Cống Tượng (đoạn từ Đông Quảng Thọ đến ranh xã Tân Hòa Thành) - Xã Hưng Thạnh 228.000 - - - - Đất SX - KD
380 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Xã Hưng Thạnh Ranh Tân Lập 2 - đến Tây Quảng Thọ 228.000 - - - - Đất SX - KD
381 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Xã Hưng Thạnh Đông Quảng Thọ - đến ranh xã Phú Mỹ 228.000 - - - - Đất SX - KD
382 Huyện Tân Phước Đông kênh Năng - Xã Tân Hòa Thành Ranh Hưng Thạnh - đến ranh Tân Lập 1 240.000 - - - - Đất SX - KD
383 Huyện Tân Phước Nam kênh Con Lươn; đê 19/5; Tuyến ADB - Xã Hòa Thành - Xã Tân Hòa Thành 228.000 - - - - Đất SX - KD
384 Huyện Tân Phước Đông kênh Quảng Thọ; Đường Trường học Nguyễn Văn Tiếp; Bắc kênh Tuần Mười - Xã Tân Hòa Thành 216.000 - - - - Đất SX - KD
385 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông - Xã Thạnh Hòa 216.000 - - - - Đất SX - KD
386 Huyện Tân Phước Dãy nền Cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40 - Xã Hòa Đông 276.000 - - - - Đất SX - KD
387 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại - Xã Hòa Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
388 Huyện Tân Phước Đường đê 19/5 - Xã Phú Mỹ 276.000 - - - - Đất SX - KD
389 Huyện Tân Phước Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ 216.000 - - - - Đất SX - KD
390 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ 216.000 - - - - Đất SX - KD
391 Huyện Tân Phước Đông kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Phước Lập 276.000 - - - - Đất SX - KD
392 Huyện Tân Phước Nam Bắc Kênh 2 - Xã Phước Lập Từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành) - đến Kênh Sáu Âu 276.000 - - - - Đất SX - KD
393 Huyện Tân Phước Bắc kênh 3 - Xã Phước Lập Từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành) - đến kênh tuyến 4 276.000 - - - - Đất SX - KD
394 Huyện Tân Phước Đường kênh Cà Dăm - Xã Phước Lập Từ kênh 2 - đến thị trấn Mỹ Phước 216.000 - - - - Đất SX - KD
395 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh Cà Dăm - Xã Phước Lập 216.000 - - - - Đất SX - KD
396 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh tuyến 2 - Xã Phước Lập đoạn từ Bắc Kênh 2 - đến kênh 7 216.000 - - - - Đất SX - KD
397 Huyện Tân Phước Đông Cống Bà Kỳ - Xã Phước Lập từ kênh Cà Dăm - đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông 216.000 - - - - Đất SX - KD
398 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh 2 - Xã Tân Lập 1 276.000 - - - - Đất SX - KD
399 Huyện Tân Phước Đường Nam - Bắc kênh 1 - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu 276.000 - - - - Đất SX - KD
400 Huyện Tân Phước Đường Bắc kênh Thầy Lực - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến ranh huyện Châu Thành 276.000 - - - - Đất SX - KD