STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phước | Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Huyện Tân Phước | Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV | |
3 | Huyện Tân Phước | Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Vị Trí Mặt Tiền Phía Bắc Sông Cũ (Đường Huyện 42 Cũ)
Bảng giá đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông Cũ (Đường Huyện 42 Cũ), Xã Phú Mỹ, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại khu vực mặt tiền phía Bắc Sông Cũ.
Vị Trí 1: Giá 360.000 VNĐ/m²
Khu vực mặt tiền phía Bắc Sông Cũ (Đường Huyện 42 Cũ), Xã Phú Mỹ, có mức giá 360.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực mặt tiền, nơi có điều kiện giao thông và phát triển cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực tiếp giáp mặt tiền đường chính, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại mặt tiền phía Bắc Sông Cũ, Xã Phú Mỹ, Huyện Tân Phước.