STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV | |
3 | Huyện Tân Phước | Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Cụm Dân Cư Hưng Thạnh (Trừ Dãy Mặt Tiền Đường Tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh
Bảng giá đất tại cụm dân cư Hưng Thạnh, xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực cụm dân cư, ngoại trừ các thửa đất nằm dọc mặt tiền Đường tỉnh 865.
Vị trí 1: Giá 360.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm các thửa đất nằm trong cụm dân cư Hưng Thạnh, xã Hưng Thạnh, trừ các dãy mặt tiền Đường tỉnh 865. Mức giá là 360.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực không nằm trên tuyến đường chính. Mức giá này cho thấy giá trị tương đối thấp hơn so với các khu vực mặt tiền đường tỉnh, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở trong khu vực dân cư đang phát triển nhưng không có vị trí mặt tiền.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc đánh giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư hoặc phát triển bất động sản tại cụm dân cư Hưng Thạnh.