Bảng giá đất Huyện Tân Phước Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phước là: 2.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phước là: 44.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phước là: 433.564
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An - Cầu Chợ Phú Mỹ 810.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Chợ Phú Mỹ - Cầu Phú Mỹ 1.300.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Phú Mỹ - Cầu Rạch Chợ 1.200.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Rạch Chợ - Ranh xã Hưng Thạnh 690.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Tràm Sập - Cầu Ông Chủ 630.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Ông Chủ - Ranh xã Mỹ Phước cũ 520.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Ranh xã Hưng Thạnh - Cầu Kênh 13 520.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 13 - Cầu kênh 10 810.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu kênh 10 - Ranh xã Tân Hòa Tây 1.300.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy) 860.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Phú Mỹ Ranh xã Tân Hòa Thành - Cầu Phú Mỹ 1.300.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Phú Mỹ - Cầu Lớn 1.100.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Cầu Lớn - Ranh huyện Châu Thành 860.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866B - Xã Tân Lập 1 Kênh Năng - Ranh huyện Châu Thành 1.000.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Ranh xã Long Định (Châu Thành) - Cầu kênh 2 1.300.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Cầu kênh 2 - Thị trấn Mỹ Phước 1.100.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Ranh xã Phước Lập 1.300.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Cầu kênh 500 1.300.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 500 - Kênh Bao Ngạn 630.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Kênh Bao Ngạn - Cầu Trương Văn Sanh 520.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Trương Văn Sanh - Cầu Tràm Mù 520.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Tràm Mù - Ranh Chợ Bắc Đông (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT 867) 520.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Thị trấn Mỹ Phước Đường tỉnh 867 (theo hướng đoạn Đường H cũ và Đường 15 cũ) - Ranh xã Phước Lập 1.200.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Xã Phước Lập Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy) 920.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Ranh xã Tân Hòa Thành 750.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường tỉnh 865 - Đường Nam kênh 250 630.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Tân Lập 1 Đường tỉnh 866B - Cổng D KCN Long Giang (hiện trạng) 1.200.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 - đến kênh 1000 460.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 - đến Trương Văn Sanh 400.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Tân Phước Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới) - Xã Tân Hòa Tây 380.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Tân Hòa Tây từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến kênh Tây 380.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư - Xã Tân Hòa Tây 400.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Tân Phước Đường huyện 48B - Xã Tân Hòa Tây 350.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); Đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) - Thị trấn Mỹ Phước 400.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Hưng Thạnh 440.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư - Xã Hưng Thạnh 400.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến Chín Hấn 380.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ Chín Hấn - đến ranh xã Phú Mỹ 380.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Tân Phước Đường huyện 50 (Lộ Đất) - Xã Tân Hòa Thành 520.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Hòa từ Đông kênh 1 - đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông 360.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 B (Đông kênh 1) - Xã Thạnh Hòa 360.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Hòa 360.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 B (Láng Cát) - Xã Phú Mỹ 400.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Phú Mỹ 360.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Tân Phước Đường huyện 49 (Đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Phước Lập 460.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Tân Phước Đường huyện 44B (Tây Sáu Âu) - Xã Phước Lập 440.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Tân Phước Đường liên xã Bắc Kênh 2 - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu; đường bãi rác 460.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 1 từ Tân Lập 2 - đến kênh 1 520.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ Từ ranh Thanh Tân - đến kênh Lộ Mới 380.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Mỹ Từ ranh Thạnh Tân - đến kênh 82 380.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Mỹ từ Lộ Mới - đến kênh 82 360.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Ranh Thạnh Tân Mỹ Thạnh - đến kênh Lâm Nghiệp 460.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù 400.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây kênh Tây) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh Bắc Đông - đến kênh Tràm Mù 400.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Tân Từ Kênh ranh Thạnh Mỹ - đến kênh Lâm Nghiệp 380.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Tân Phước Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Tân Lập 2 400.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Tân Lập 2 460.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Tân Hòa Đông Từ kênh 82 - đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông) 380.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Tân Hòa Đông Từ Chín Hấn - đến Láng Cát 360.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 (Chín Hấn) - Xã Tân Hòa Đông 360.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Tân Phước Đường huyện 45B (Láng Cát) - Xã Tân Hòa Đông 360.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Tân Hòa Đông 360.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Tân Phước Dãy phố giáp Đường tỉnh - Khu vực chợ Phú Mỹ 2.300.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Tân Phước Dãy phố phía Tây - Khu vực chợ Phú Mỹ 2.100.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Tân Phước Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây - Khu vực chợ Phú Mỹ 1.400.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Tân Phước Hẻm số 2 - Khu vực chợ Phú Mỹ Từ nhà Đinh Văn Hà - đến nhà ông Nguyễn Văn Minh 460.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây 380.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Tân Phước Đông kênh Năng - Xã Hưng Thạnh kênh Nguyễn Văn Tiếp - đến ranh xã Tân Hòa Thành 400.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Hưng Thạnh 360.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Tân Phước Đường Đông Rạch Đình; Đường Đông Ông Chủ; Đường Đông Cống Bọng - Xã Hưng Thạnh 380.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Tân Phước Đường đê 19/5 - Xã Hưng Thạnh 360.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh Xáng Đồn - Xã Hưng Thạnh ranh xã Tân Lập 2 - đến Nam Nguyễn Văn Tiếp 380.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Tân Phước Đường Bắc Cống Tượng (đoạn từ Đông Quảng Thọ đến ranh xã Tân Hòa Thành) - Xã Hưng Thạnh 380.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Xã Hưng Thạnh Ranh Tân Lập 2 - đến Tây Quảng Thọ 380.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Xã Hưng Thạnh Đông Quảng Thọ - đến ranh xã Phú Mỹ 380.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Tân Phước Đông kênh Năng - Xã Tân Hòa Thành Ranh Hưng Thạnh - đến ranh Tân Lập 1 400.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Tân Phước Nam kênh Con Lươn; đê 19/5; Tuyến ADB - Xã Hòa Thành - Xã Tân Hòa Thành 380.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Tân Phước Đông kênh Quảng Thọ; Đường Trường học Nguyễn Văn Tiếp; Bắc kênh Tuần Mười - Xã Tân Hòa Thành 360.000 - - - - Đất ở
79 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông - Xã Thạnh Hòa 360.000 - - - - Đất ở
80 Huyện Tân Phước Dãy nền Cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40 - Xã Hòa Đông 460.000 - - - - Đất ở
81 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại - Xã Hòa Đông 360.000 - - - - Đất ở
82 Huyện Tân Phước Đường đê 19/5 - Xã Phú Mỹ 460.000 - - - - Đất ở
83 Huyện Tân Phước Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ 360.000 - - - - Đất ở
84 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Phú Mỹ 360.000 - - - - Đất ở
85 Huyện Tân Phước Đông kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Phước Lập 460.000 - - - - Đất ở
86 Huyện Tân Phước Nam Bắc Kênh 2 - Xã Phước Lập Từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành) - đến Kênh Sáu Âu 460.000 - - - - Đất ở
87 Huyện Tân Phước Bắc kênh 3 - Xã Phước Lập Từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành) - đến kênh tuyến 4 460.000 - - - - Đất ở
88 Huyện Tân Phước Đường kênh Cà Dăm - Xã Phước Lập Từ kênh 2 - đến thị trấn Mỹ Phước 360.000 - - - - Đất ở
89 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh Cà Dăm - Xã Phước Lập 360.000 - - - - Đất ở
90 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh tuyến 2 - Xã Phước Lập đoạn từ Bắc Kênh 2 - đến kênh 7 360.000 - - - - Đất ở
91 Huyện Tân Phước Đông Cống Bà Kỳ - Xã Phước Lập từ kênh Cà Dăm - đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông 360.000 - - - - Đất ở
92 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh 2 - Xã Tân Lập 1 460.000 - - - - Đất ở
93 Huyện Tân Phước Đường Nam - Bắc kênh 1 - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu 460.000 - - - - Đất ở
94 Huyện Tân Phước Đường Bắc kênh Thầy Lực - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến ranh huyện Châu Thành 460.000 - - - - Đất ở
95 Huyện Tân Phước Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866) - Xã Tân Lập 1 460.000 - - - - Đất ở
96 Huyện Tân Phước Đông kênh Sáu Âu (từ kênh 1 đến Đê 514) - Xã Tân Lập 1 460.000 - - - - Đất ở
97 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514) - Xã Tân Lập 1 460.000 - - - - Đất ở
98 Huyện Tân Phước Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành) - Xã Tân Lập 1 400.000 - - - - Đất ở
99 Huyện Tân Phước Đường Dây Thép - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh 8 mét ranh huyện Châu 400.000 - - - - Đất ở
100 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Thầy Lực cũ - Xã Tân Lập 1 Từ nhà bà Trang - đến đường cao tốc 360.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh tỉnh Long An đến Cầu Chợ Phú Mỹ.

Vị trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh tỉnh Long An đến Cầu Chợ Phú Mỹ, Xã Phú Mỹ. Mức giá tại vị trí này là 810.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển bền vững.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cầu Tràm Sập đến Cầu Ông Chủ.

Vị trí 1: Giá 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Cầu Tràm Sập đến Cầu Ông Chủ, Xã Hưng Thạnh. Mức giá tại vị trí này là 630.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển ổn định.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Hưng Thạnh, huyện Tân Phước.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Thị Trấn Mỹ Phước

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Thị Trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh xã Hưng Thạnh đến Cầu Kênh 13.

Vị trí 1: Giá 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh xã Hưng Thạnh đến Cầu Kênh 13, Thị Trấn Mỹ Phước. Mức giá tại vị trí này là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng sinh lời cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Thị Trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, Xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh thị trấn Mỹ Phước đến Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy).

Vị trí 1: Giá 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Ranh thị trấn Mỹ Phước đến Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy), Xã Tân Hòa Tây. Mức giá tại vị trí này là 860.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển bền vững.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, Xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Tỉnh 866 - Xã Phú Mỹ

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 866, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Ranh xã Tân Hòa Thành đến Cầu Phú Mỹ.

Vị trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 866, đoạn từ Ranh xã Tân Hòa Thành đến Cầu Phú Mỹ, Xã Phú Mỹ. Mức giá tại vị trí này là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị rất cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng sinh lời lớn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đảm bảo khả năng đầu tư hiệu quả và tiềm năng phát triển bền vững.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 866, Xã Phú Mỹ, huyện Tân Phước.