Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Tây, Tỉnh Tiền Giang – Tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Tây, Tiền Giang được quy định theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Khu vực này có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào sự đầu tư hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan về Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Tây nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Tiền Giang, có vị trí địa lý thuận lợi và tiếp giáp với các khu vực dân cư phát triển như Thành phố Mỹ Tho. Đây là khu vực có truyền thống nông nghiệp mạnh mẽ, đặc biệt là trồng cây ăn trái, và ngày càng có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông.

Chính vì vậy, Gò Công Tây đang nổi lên như một điểm sáng về bất động sản tại tỉnh Tiền Giang.

Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Gò Công Tây bao gồm hệ thống giao thông kết nối chặt chẽ với các khu vực trung tâm, dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, các khu công nghiệp đang được hình thành và các chính sách hỗ trợ phát triển từ chính quyền địa phương.

Quy hoạch phát triển khu đô thị, khu dân cư mới, và các dịch vụ tiện ích đang được triển khai cũng đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất tại đây.

Gò Công Tây không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí thuận lợi mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển trong tương lai. Việc các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị dần hoàn thiện sẽ tạo ra một làn sóng chuyển dịch bất động sản đáng chú ý tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Gò Công Tây

Giá đất tại Huyện Gò Công Tây hiện nay dao động từ khoảng 56.000 đồng/m2 cho các khu đất nông nghiệp đến khoảng 4.000.000 đồng/m2 đối với đất ở tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình tại Gò Công Tây vào khoảng 725.509 đồng/m2, khá hợp lý so với mức giá của các khu vực lân cận như Thành phố Mỹ Tho hay các huyện khác trong tỉnh Tiền Giang.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Gò Công Tây hiện tại có mức giá thấp hơn, nhưng với sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là những công trình giao thông kết nối trực tiếp với các khu vực trung tâm, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là cơ hội tốt để sở hữu đất tại khu vực còn khá mới mẻ này.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, các khu đất gần các tuyến đường lớn hoặc khu vực có quy hoạch đô thị sẽ có giá trị cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Đối với các nhà đầu tư, nên lựa chọn các khu đất có tiềm năng phát triển trong dài hạn hoặc các khu vực có kế hoạch xây dựng khu dân cư, khu thương mại trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Tây có nhiều yếu tố phát triển đặc biệt giúp khu vực này trở thành một điểm hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, vị trí gần Thành phố Mỹ Tho và các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 50, Quốc lộ 1A và cao tốc Bắc Nam là một lợi thế lớn giúp gia tăng giá trị đất tại đây.

Các tuyến đường này sẽ giúp cư dân dễ dàng di chuyển đến các khu vực trọng điểm trong tỉnh và kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ lĩnh vực du lịch, với nhiều địa điểm du lịch sinh thái, vườn cây ăn trái nổi tiếng. Sự phát triển này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch tại đây.

Hơn nữa, việc hình thành các khu công nghiệp mới cũng sẽ thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Các dự án hạ tầng giao thông, khu dân cư và các công trình dịch vụ tiện ích đang được triển khai sẽ tác động tích cực đến thị trường bất động sản tại Gò Công Tây. Các khu đất gần các tuyến đường lớn hoặc khu vực có quy hoạch phát triển đô thị sẽ là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai, Huyện Gò Công Tây đang trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn tại Tiền Giang. Giá đất tại đây hiện còn ở mức hợp lý, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực giao thông, công nghiệp và du lịch, đây sẽ là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Công Tây là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Công Tây là: 56.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Công Tây là: 730.682 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
875

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 - Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường Thạnh Hòa Đông - Thanh Trị 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đường Thạnh Hòa Đông - Thạnh Trị - Cầu Xóm Lá 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đoạn còn lại 736.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh) Toàn tuyến 328.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Gò Công Tây Đường đê Long Hải-Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường huyện 20 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Đường huyện 20 - Trụ điện trung thế số 87 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Trụ điện trung thế số 87 - Trụ điện trung thế số 121 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Trụ điện trung thế số 121 - Bến đò Đồng sơn 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 - Đường huyện 19B 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) Đoạn còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19B (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Giao lộ Đường huyện 19 (xã Bình Tân) - Cống rạch Già (xã Bình Tân) 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì) Toàn tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Gò Công Tây Chợ Đồng Sơn Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Gò Công Tây Chợ Đồng Sơn Nội ô trong khu vực chợ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Gò Công Tây Chợ Long Bình Nội ô trong khu vực chợ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Gò Công Tây Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Gò Công Tây Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Cô Giang 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cô Giang - Cống Ba Ri 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Lý Thành Bô - Hết đường 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Gò Công Tây Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Gò Công Tây Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Gò Công Tây Trương Định - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Gò Công Tây Phan Đình Phùng - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Gò Công Tây Phạm Đăng Hưng - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Hữu Trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Hữu Trí - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Thị Bờ - Đường Nguyễn Hữu Trí 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình - Giáp ranh xã Thạnh Trị 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Gò Công Tây Lý Thành Bô - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Gò Công Tây Đằng Giao (Đường Trại giam) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Gò Công Tây Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Gò Công Tây Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Gò Công Tây Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường E3 - Thị trấn Vĩnh Bình đoạn từ Đường huyện 15 - đến Trường THCS Nguyễn Văn Thiều 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Gò Công Tây Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 222.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Gò Công Tây Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Gò Công Tây Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 132.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Gò Công Tây Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 102.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh xã Bình Phục Nhứt - Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông - Km 52+300 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Km 52+300 - Ranh thị xã Gò Công 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Km 02+150 (Trụ điện trung thế số 46) - Đường vào bãi rác thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường vào bãi rác thị trấn - Đường tổ 20, khu phố 1 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường tổ 20, khu phố 1 - Đường đan Hựu Phong (xã Vĩnh Hưu) 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường đan Hựu Phong ( xã Vĩnh Hựu) - Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hưu - Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông - Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân - Đường kênh Làng - Bình Tân 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường kênh Làng - Bình Tân - Cầu phà Tân Long sông Cửa Tiểu 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Km 02+150 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Đoạn còn lại 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công - Đê Tây 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đê Tây - Trụ điện trung thế số 88 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trụ điện trung thế số 88 - Phòng khám khu vực Long Bình 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Phòng khám khu vực Long Bình - Đường huyện 16 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đường huyện 16 - Cống Năm Đực 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống Năm Đực - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt - Cống chùa Cả Chốt 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống chùa Cả Chốt - Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đoạn còn lại (Đường tỉnh 877E cũ) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 879D Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đoạn còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Gò Công Tây Đường đê Tây ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ) (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đường tỉnh 877 (xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Gò Công Tây Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang (ĐH 12D cũ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh 3 Cư 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Kênh 3 Cư - Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt - Cầu Bình đông-thanh Nhựt 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Giao lộ với Đường huyện 12 - Đường Nguyễn Thị Bờ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Đường Nguyễn Thị Bờ - Giao lộ với đường Nguyễn Hữu Trí 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang) Đường huyện 15 (Xã Vĩnh Hựu) - Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt (đường cầu ván) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12D (Đường Bắc đê Xuân Hòa- Cầu Ngang ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đường huyện 18 - Đầu đường đan ra Xóm Ô 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đoạn còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) Giao lộ với Đường huyện 13 - toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Rạch lá 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Rạch lá - Cống số 4 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Cống số 4 - Cống rạch sâu, ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Gò Công Tây Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Gò Công Tây Đường đê Ninh Đồng A (ĐH.13E cũ) ĐH.13C đê sông tra (xã Đồng Sơn) - ĐH. 13C đê Sông tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn