Bảng giá đất Huyện Gò Công Tây Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Công Tây là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Công Tây là: 56.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Công Tây là: 725.509
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 - Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường Thạnh Hòa Đông - Thanh Trị 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đường Thạnh Hòa Đông - Thạnh Trị - Cầu Xóm Lá 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16 Đoạn còn lại 736.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh) Toàn tuyến 328.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Gò Công Tây Đường đê Long Hải-Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường huyện 20 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Đường huyện 20 - Trụ điện trung thế số 87 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Trụ điện trung thế số 87 - Trụ điện trung thế số 121 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 18 Trụ điện trung thế số 121 - Bến đò Đồng sơn 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 - Đường huyện 19B 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) Đoạn còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 19B (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Giao lộ Đường huyện 19 (xã Bình Tân) - Cống rạch Già (xã Bình Tân) 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì) Toàn tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Gò Công Tây Chợ Đồng Sơn Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Gò Công Tây Chợ Đồng Sơn Nội ô trong khu vực chợ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Gò Công Tây Chợ Long Bình Nội ô trong khu vực chợ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Gò Công Tây Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Gò Công Tây Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Cô Giang 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cô Giang - Cống Ba Ri 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Lý Thành Bô - Hết đường 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Gò Công Tây Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Gò Công Tây Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Gò Công Tây Trương Định - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Gò Công Tây Phan Đình Phùng - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Gò Công Tây Phạm Đăng Hưng - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Hữu Trí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Hữu Trí - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Thị Bờ - Đường Nguyễn Hữu Trí 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình - Giáp ranh xã Thạnh Trị 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Gò Công Tây Lý Thành Bô - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Gò Công Tây Đằng Giao (Đường Trại giam) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Gò Công Tây Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Gò Công Tây Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Gò Công Tây Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường E3 - Thị trấn Vĩnh Bình đoạn từ Đường huyện 15 - đến Trường THCS Nguyễn Văn Thiều 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Gò Công Tây Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 222.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Gò Công Tây Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Gò Công Tây Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 132.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Gò Công Tây Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình 102.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh xã Bình Phục Nhứt - Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông - Km 52+300 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Gò Công Tây Quốc lộ 50 Km 52+300 - Ranh thị xã Gò Công 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Km 02+150 (Trụ điện trung thế số 46) - Đường vào bãi rác thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường vào bãi rác thị trấn - Đường tổ 20, khu phố 1 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường tổ 20, khu phố 1 - Đường đan Hựu Phong (xã Vĩnh Hưu) 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Đường đan Hựu Phong ( xã Vĩnh Hựu) - Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872 Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hưu - Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông - Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân - Đường kênh Làng - Bình Tân 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 872B Đường kênh Làng - Bình Tân - Cầu phà Tân Long sông Cửa Tiểu 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Km 02+150 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 873 Đoạn còn lại 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công - Đê Tây 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đê Tây - Trụ điện trung thế số 88 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trụ điện trung thế số 88 - Phòng khám khu vực Long Bình 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Phòng khám khu vực Long Bình - Đường huyện 16 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đường huyện 16 - Cống Năm Đực 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống Năm Đực - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt - Cống chùa Cả Chốt 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Cống chùa Cả Chốt - Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 877 Đoạn còn lại (Đường tỉnh 877E cũ) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Gò Công Tây Đường tỉnh 879D Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11 Đoạn còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Gò Công Tây Đường đê Tây ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ) (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đường tỉnh 877 (xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Gò Công Tây Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang (ĐH 12D cũ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh 3 Cư 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Kênh 3 Cư - Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12 Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt - Cầu Bình đông-thanh Nhựt 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Giao lộ với Đường huyện 12 - Đường Nguyễn Thị Bờ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12B Đường Nguyễn Thị Bờ - Giao lộ với đường Nguyễn Hữu Trí 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang) Đường huyện 15 (Xã Vĩnh Hựu) - Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt (đường cầu ván) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 12D (Đường Bắc đê Xuân Hòa- Cầu Ngang ) Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đường huyện 18 - Đầu đường đan ra Xóm Ô 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13 Đoạn còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Gò Công Tây Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) Giao lộ với Đường huyện 13 - toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Rạch lá 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Rạch lá - Cống số 4 258.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Gò Công Tây Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) Cống số 4 - Cống rạch sâu, ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Gò Công Tây Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Gò Công Tây Đường đê Ninh Đồng A (ĐH.13E cũ) ĐH.13C đê sông tra (xã Đồng Sơn) - ĐH. 13C đê Sông tra (xã Đồng Sơn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn