STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 18 | Trụ điện trung thế số 87 - Trụ điện trung thế số 121 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 18 | Trụ điện trung thế số 121 - Bến đò Đồng sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) | Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 - Đường huyện 19B | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 19 (đường Lợi An cũ) | Đoạn còn lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 19B (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) | Giao lộ Đường huyện 19 (xã Bình Tân) - Cống rạch Già (xã Bình Tân) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì) | Toàn tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Gò Công Tây | Chợ Đồng Sơn | Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Gò Công Tây | Chợ Đồng Sơn | Nội ô trong khu vực chợ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Gò Công Tây | Chợ Long Bình | Nội ô trong khu vực chợ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình | Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Gò Công Tây | Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Gò Công Tây | Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Cô Giang | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cô Giang - Cống Ba Ri | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Lý Thành Bô - Hết đường | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Gò Công Tây | Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Gò Công Tây | Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Gò Công Tây | Trương Định - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Gò Công Tây | Phan Đình Phùng - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Gò Công Tây | Phạm Đăng Hưng - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Hữu Trí | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Hữu Trí - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường Nguyễn Thị Bờ - Đường Nguyễn Hữu Trí | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Gò Công Tây | Lý Thành Bô - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Gò Công Tây | Đằng Giao (Đường Trại giam) - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Gò Công Tây | Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Gò Công Tây | Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường E3 - Thị trấn Vĩnh Bình | đoạn từ Đường huyện 15 - đến Trường THCS Nguyễn Văn Thiều | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
142 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
143 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
144 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
145 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh xã Bình Phục Nhứt - Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông - Km 52+300 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Km 52+300 - Ranh thị xã Gò Công | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Km 02+150 (Trụ điện trung thế số 46) - Đường vào bãi rác thị trấn | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường vào bãi rác thị trấn - Đường tổ 20, khu phố 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường tổ 20, khu phố 1 - Đường đan Hựu Phong (xã Vĩnh Hưu) | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường đan Hựu Phong ( xã Vĩnh Hựu) - Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hưu - Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông - Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân - Đường kênh Làng - Bình Tân | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Đường kênh Làng - Bình Tân - Cầu phà Tân Long sông Cửa Tiểu | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 873 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Km 02+150 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 873 | Đoạn còn lại | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công - Đê Tây | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đê Tây - Trụ điện trung thế số 88 | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Trụ điện trung thế số 88 - Phòng khám khu vực Long Bình | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Phòng khám khu vực Long Bình - Đường huyện 16 | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đường huyện 16 - Cống Năm Đực | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Cống Năm Đực - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt - Cống chùa Cả Chốt | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Cống chùa Cả Chốt - Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đoạn còn lại (Đường tỉnh 877E cũ) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 879D | Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đoạn còn lại | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) | Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Tây ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ) (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | Đường tỉnh 877 (xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Gò Công Tây | Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang (ĐH 12D cũ) | Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh 3 Cư | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Kênh 3 Cư - Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt | 328.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt - Cầu Bình đông-thanh Nhựt | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12B | Giao lộ với Đường huyện 12 - Đường Nguyễn Thị Bờ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12B | Đường Nguyễn Thị Bờ - Giao lộ với đường Nguyễn Hữu Trí | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang) | Đường huyện 15 (Xã Vĩnh Hựu) - Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt (đường cầu ván) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12D (Đường Bắc đê Xuân Hòa- Cầu Ngang ) | Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13 | Đường huyện 18 - Đầu đường đan ra Xóm Ô | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13 | Đoạn còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) | Giao lộ với Đường huyện 13 - toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Rạch lá | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Rạch lá - Cống số 4 | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Cống số 4 - Cống rạch sâu, ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) | ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Ninh Đồng A (ĐH.13E cũ) | ĐH.13C đê sông tra (xã Đồng Sơn) - ĐH. 13C đê Sông tra (xã Đồng Sơn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Rạch Tràm (DH.13F cũ) | Cầu ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Đê Tây kênh Chợ gạo (xã Đồng Sơn) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Gò Công Tây | Đường vào phà Vàm Giồng (ĐH.15B cũ) | Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Long Hải -Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) | ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công - Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông - Ranh thị trấn Vĩnh Bình với xã Thạnh Trị | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Giao lộ đường Trần Quốc Toản với đường E3 - Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình - Giao lộ Đường huyện 15C | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15B (Đường vào phà Vàm Giồng) | Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Huyện 19 (Đường Lợi An Cũ)
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Huyện 19 (Đường Lợi An Cũ), Huyện Gò Công Tây, loại Đất ở nông thôn, đoạn từ Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 đến Đường Huyện 19B được quy định như sau. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 19 (Đường Lợi An Cũ), đoạn từ Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 đến Đường Huyện 19B, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 19, Huyện Gò Công Tây. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào bất động sản nông thôn, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng dự án.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Huyện 19B (Đường Đê Tả Sông Cửa Tiểu)
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Huyện 19B (Đường Đê Tả Sông Cửa Tiểu), Huyện Gò Công Tây, loại Đất ở nông thôn, đoạn từ Giao lộ Đường Huyện 19 (xã Bình Tân) đến Cống Rạch Già (xã Bình Tân) được quy định như sau. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 19B (Đường Đê Tả Sông Cửa Tiểu), đoạn từ Giao lộ Đường Huyện 19 (xã Bình Tân) đến Cống Rạch Già (xã Bình Tân), với mức giá 430.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 19B, Huyện Gò Công Tây. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào bất động sản nông thôn, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng dự án.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đường Huyện 20 (Đường Xã Bình Nhì)
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Huyện 20 (Đường Xã Bình Nhì), Huyện Gò Công Tây, loại Đất ở nông thôn, đoạn Toàn tuyến được quy định như sau. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ đoạn Đường Huyện 20 (Đường Xã Bình Nhì), với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 20, Huyện Gò Công Tây. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào bất động sản nông thôn, đáp ứng nhu cầu và ngân sách của từng dự án.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Chợ Đồng Sơn
Bảng giá đất tại Chợ Đồng Sơn, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt cho đoạn từ tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến.
Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở nông thôn tại khu vực Chợ Đồng Sơn, đoạn từ tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển và tiện ích tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư bất động sản.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Chợ Đồng Sơn, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Chợ Long Bình
Bảng giá đất tại Chợ Long Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ nội ô trong khu vực chợ.
Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở nông thôn tại khu vực Chợ Long Bình, đoạn từ nội ô trong khu vực chợ, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có mật độ dân cư cao và hoạt động thương mại sôi động, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư bất động sản trong khu vực chợ.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Chợ Long Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.