STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình | Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Công Tây | Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Công Tây | Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Cô Giang | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cô Giang - Cống Ba Ri | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Lý Thành Bô - Hết đường | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Gò Công Tây | Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Gò Công Tây | Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Gò Công Tây | Trương Định - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Gò Công Tây | Phan Đình Phùng - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Gò Công Tây | Phạm Đăng Hưng - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Hữu Trí | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Hữu Trí - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường Nguyễn Thị Bờ - Đường Nguyễn Hữu Trí | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thìn - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường tránh phía đông thị trấn Vĩnh Bình - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Gò Công Tây | Lý Thành Bô - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Gò Công Tây | Đằng Giao (Đường Trại giam) - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Gò Công Tây | Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Gò Công Tây | Đường Số 2 - Thị trấn Vĩnh Bình | Đường Nguyễn Văn Côn - Đường tránh phía đông TT.Vĩnh Bình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Gò Công Tây | Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường E3 - Thị trấn Vĩnh Bình | đoạn từ Đường huyện 15 - đến Trường THCS Nguyễn Văn Thiều | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 1 - Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Vĩnh Bình | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 2 -Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Vĩnh Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 3 - Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1 m trở lên à mặt được trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộng từ 2m trở lên - Thị trấn Vĩnh Bình | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Gò Công Tây | Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí tiếp giáp đường còn lại - Thị trấn Vĩnh Bình | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
37 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh xã Bình Phục Nhứt - Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh - Hết ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Ranh phía Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông - Km 52+300 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Gò Công Tây | Quốc lộ 50 | Km 52+300 - Ranh thị xã Gò Công | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Km 02+150 (Trụ điện trung thế số 46) - Đường vào bãi rác thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường vào bãi rác thị trấn - Đường tổ 20, khu phố 1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường tổ 20, khu phố 1 - Đường đan Hựu Phong (xã Vĩnh Hưu) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Đường đan Hựu Phong ( xã Vĩnh Hựu) - Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872 | Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hưu - Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Kênh cặp xóm ấp Long Bình - Yên Luông - Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Đường cặp kênh Khẩn - Bình Tân - Đường kênh Làng - Bình Tân | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 872B | Đường kênh Làng - Bình Tân - Cầu phà Tân Long sông Cửa Tiểu | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 873 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Km 02+150 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 873 | Đoạn còn lại | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công - Đê Tây | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đê Tây - Trụ điện trung thế số 88 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Trụ điện trung thế số 88 - Phòng khám khu vực Long Bình | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Phòng khám khu vực Long Bình - Đường huyện 16 | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đường huyện 16 - Cống Năm Đực | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Cống Năm Đực - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt - Cống chùa Cả Chốt | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Cống chùa Cả Chốt - Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 877 | Đoạn còn lại (Đường tỉnh 877E cũ) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Gò Công Tây | Đường tỉnh 879D | Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường tỉnh 877 - Đường Xóm Thủ 3 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Xóm Thủ 3 - Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đường Giồng Nhỏ ấp Ninh Quới - Hết ranh trường THCS-THPT Long Bình | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11 | Đoạn còn lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh) | Đường tỉnh 877 (Xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Tây ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ) (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | Đường tỉnh 877 (xã Bình Tân) - Đường huyện 11 (Xã Bình Tân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Gò Công Tây | Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang (ĐH 12D cũ) | Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Kênh 3 Cư | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Kênh 3 Cư - Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12 | Hết ranh Bãi rác Thạnh Nhựt - Cầu Bình đông-thanh Nhựt | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12B | Giao lộ với Đường huyện 12 - Đường Nguyễn Thị Bờ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12B | Đường Nguyễn Thị Bờ - Giao lộ với đường Nguyễn Hữu Trí | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang) | Đường huyện 15 (Xã Vĩnh Hựu) - Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt (đường cầu ván) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 12D (Đường Bắc đê Xuân Hòa- Cầu Ngang ) | Rạch Vàm Giồng (Xã Thạnh Nhựt) - Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13 | Đường huyện 18 - Đầu đường đan ra Xóm Ô | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13 | Đoạn còn lại | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) | Giao lộ với Đường huyện 13 - Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Rạch lá | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Rạch lá - Cống số 4 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê sông Tra (ĐH.13C cũ) | Cống số 4 - Cống rạch sâu, ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Khương Thọ (ĐH.13D cũ) | ĐH. 13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) - ĐH.13C đê Sông Tra (xã Đồng Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Ninh Đồng A (ĐH.13E cũ) | ĐH.13C đê sông tra (xã Đồng Sơn) - ĐH. 13C đê Sông tra (xã Đồng Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Rạch Tràm (DH.13F cũ) | Cầu ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) - Đê Tây kênh Chợ gạo (xã Đồng Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Gò Công Tây | Đường vào phà Vàm Giồng (ĐH.15B cũ) | Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Long Hải -Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) | ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công - Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Đường vào trường Mẫu giáo Yên Luông - Ranh thị trấn Vĩnh Bình với xã Thạnh Trị | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Giao lộ đường Trần Quốc Toản với đường E3 - Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15 | Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình - Giao lộ Đường huyện 15C | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15B (Đường vào phà Vàm Giồng) | Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 - Bến phà Vàm Giồng | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) | Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 - Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 16 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường Thạnh Hòa Đông - Thanh Trị | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 16 | Đường Thạnh Hòa Đông - Thạnh Trị - Cầu Xóm Lá | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 16 | Đoạn còn lại | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh) | Toàn tuyến | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Gò Công Tây | Đường đê Long Hải-Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ) | ĐH.16 (xã Long Bình) - ĐT.877 (xã Bình Tân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 18 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 - Đường huyện 20 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Gò Công Tây | Đường huyện 18 | Đường huyện 20 - Trụ điện trung thế số 87 | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại đoạn từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150 trên tuyến đường Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: Giá 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150 trên tuyến đường Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở hoặc kinh doanh với ngân sách lớn. Khu vực này có lợi thế về giao thông thuận tiện và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ đánh giá giá trị đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên đoạn đường từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150, Thị trấn Vĩnh Bình.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho toàn tuyến đường Phan Chu Trinh.
Vị trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở cao cấp, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực có hạ tầng phát triển đồng bộ và giao thông thuận tiện.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, hỗ trợ quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại tuyến đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang.
Vị trí 1: Giá 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang trên tuyến đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở cao cấp. Khu vực này được đánh giá có hạ tầng phát triển đồng bộ và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ định giá và lựa chọn khu vực đầu tư hiệu quả tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên đoạn đường Trần Quốc Toản từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Đặng Khánh Tình
Bảng giá đất tại Đặng Khánh Tình, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ Đầu cầu Nguyễn Văn Côn đến Lý Thành Bô.
Vị Trí 1: Giá 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở đô thị tại khu vực Đặng Khánh Tình, thị trấn Vĩnh Bình, đoạn từ Đầu cầu Nguyễn Văn Côn đến Lý Thành Bô, với mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với điều kiện phát triển tốt và hạ tầng cơ sở hoàn chỉnh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở và đầu tư bất động sản lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đặng Khánh Tình, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.