11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 13,50 đến 16,50 m 712.800 427.680 285.120 - - Đất SX-KD đô thị
7302 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 11,00 đến 13,00 m 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7303 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 554.400 332.640 221.760 - - Đất SX-KD đô thị
7304 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 712.800 427.680 285.120 - - Đất SX-KD đô thị
7305 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
7306 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7307 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7308 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7309 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7310 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7311 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7312 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7313 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
7314 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 178.200 106.920 71.280 - - Đất SX-KD đô thị
7315 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5m 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
7316 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 13,5m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị
7317 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 11,5m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị
7318 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 13,5m 413.400 248.040 165.360 - - Đất SX-KD đô thị
7319 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 11,5m 382.200 229.320 152.880 - - Đất SX-KD đô thị
7320 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Bổn 1.644.000 1.150.000 806.000 - - Đất ở nông thôn
7321 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Bổn Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 442.000 311.000 221.000 - - Đất ở nông thôn
7322 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu M 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7323 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bổn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7324 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7325 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Sơn 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
7326 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ ngã ba La Sơn - đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới 1.638.000 1.151.000 791.000 - - Đất ở nông thôn
7327 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ trường Thế Hệ Mới - đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) 442.000 311.000 221.000 - - Đất ở nông thôn
7328 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Sơn Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7329 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Sơn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7330 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Sơn Các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7331 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc An 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
7332 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc An Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7333 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc An Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7334 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc An Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7335 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn giáp ranh xã Lộc An - đến Bắc cầu Lương Điền 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
7336 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn Nam cầu Lương Điền - đến ranh giới thị trấn Phú Lộc 2.002.000 1.400.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
7337 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A - đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7338 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Điền Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7339 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7340 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ Nam cầu Cầu Hai - đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ 1.771.000 1.239.000 868.000 - - Đất ở nông thôn
7341 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ - đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) 1.540.000 1.078.000 756.000 - - Đất ở nông thôn
7342 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ chân cầu vượt đường sắt - đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) 1.078.000 756.000 532.000 - - Đất ở nông thôn
7343 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Trì Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình - đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) 333.000 235.000 167.000 - - Đất ở nông thôn
7344 Huyện Phú Lộc Thôn Hòa Mậu - KV1 - Xã Lộc Trì Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7345 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Trì Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7346 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Trì Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7347 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Thủy 1.739.000 1.218.000 848.000 - - Đất ở nông thôn
7348 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh - Xã Lộc Thủy 353.000 244.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
7349 Huyện Phú Lộc Thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng - KV1 - Xã Lộc Thủy từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt - đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m 307.000 245.000 - - - Đất ở nông thôn
7350 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Thủy Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 234.000 161.000 - - - Đất ở nông thôn
7351 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Thủy Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại 129.000 129.000 - - - Đất ở nông thôn
7352 Huyện Phú Lộc Quộc lộ 1A - Đoạn 1 - Xã Lộc Tiến Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy - đến hầm Phú Gia 1.739.000 1.218.000 848.000 - - Đất ở nông thôn
7353 Huyện Phú Lộc Quộc lộ 1A - Đoạn 2 - Xã Lộc Tiến Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia - đến đỉnh đèo Phú Gia 1.015.000 711.000 496.000 - - Đất ở nông thôn
7354 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh - Xã Lộc Tiến 353.000 244.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
7355 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Tiến Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7356 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Tiến Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7357 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Tiến Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7358 Huyện Phú Lộc Đường ven biển Cảnh Dương - Xã Lộc Vĩnh từ nhà ông Kỳ - đến Hết đường bê tông ra biển 647.000 452.000 319.000 - - Đất ở nông thôn
7359 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã - Xã Lộc Vĩnh 252.000 174.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
7360 Huyện Phú Lộc Đường ven biển Cảnh Dương - Xã Lộc Vĩnh từ đường ven sông Thừa Lưu - đến đường Cảng Chân Mây 411.000 285.000 201.000 - - Đất ở nông thôn
7361 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Vĩnh Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và t 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7362 Huyện Phú Lộc KV12 - Xã Lộc Vĩnh Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 180.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
7363 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Vĩnh Các khu vực còn lại 96.000 96.000 - - - Đất ở nông thôn
7364 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hiển đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền 724.000 508.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
7365 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hiển 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
7366 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hiển Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
7367 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hiển Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
7368 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hiển Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7369 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Gia 215.000 150.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
7370 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49 - KV1 - Xã Vinh Gia đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ - đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 198.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
7371 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Gia Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 160.000 127.000 - - - Đất ở nông thôn
7372 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Gia Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại 88.000 88.000 - - - Đất ở nông thôn
7373 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Mỹ 280.000 195.000 137.000 - - Đất ở nông thôn
7374 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ - Xã Vinh Mỹ 208.000 146.000 104.000 - - Đất ở nông thôn
7375 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m 257.000 208.000 - - - Đất ở nông thôn
7376 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Mỹ Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 208.000 165.000 - - - Đất ở nông thôn
7377 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: các khu vực còn lại 114.000 114.000 - - - Đất ở nông thôn
7378 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hưng 790.000 554.000 386.000 - - Đất ở nông thôn
7379 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng - Xã Vinh Hưng 280.000 195.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
7380 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hưng Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m 382.000 302.000 - - - Đất ở nông thôn
7381 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hưng Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng 302.000 241.000 - - - Đất ở nông thôn
7382 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hưng Bao gồm: các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
7383 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Bình đoạn cầu Tư Hiền - đến hết ranh giới xã Lộc Bình 309.000 218.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
7384 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bình Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) 100.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
7385 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bình Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
7386 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bình Bao gồm: các khu vực còn lại 51.000 51.000 - - - Đất ở nông thôn
7387 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 1 - Xã Xuân Lộc Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn - đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú 329.000 231.000 164.000 - - Đất ở nông thôn
7388 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 2 - Xã Xuân Lộc Từ Km - 9 + 421m - đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) 143.000 101.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
7389 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 3 - Xã Xuân Lộc Từ Km 12 + 900m - đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) 100.000 79.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
7390 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Xuân Lộc Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dâ 100.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
7391 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Xuân Lộc Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
7392 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Xuân Lộc Bao gồm: các khu vực còn lại 51.000 51.000 - - - Đất ở nông thôn
7393 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
7394 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hải Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m 208.000 168.000 - - - Đất ở nông thôn
7395 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 160.000 127.000 - - - Đất ở nông thôn
7396 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hải Bao gồm: các khu vực còn lại 88.000 88.000 - - - Đất ở nông thôn
7397 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Hòa Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền - đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m 109.000 87.000 - - - Đất ở nông thôn
7398 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Hòa Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
7399 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Hòa Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại 51.000 51.000 - - - Đất ở nông thôn
7400 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Xuân Lai - Xã Lộc An Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) 910.000 546.000 364.000 - - Đất ở nông thôn