Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Huyện Phú Lộc Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 1.188.000 712.800 475.200 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 297.000 178.200 118.800 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 950.400 570.240 380.160 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.372.800 823.680 549.120 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 237.600 142.560 95.040 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 712.800 427.680 285.120 - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 178.200 106.920 71.280 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Tái Định Cư Nam Cầu Lăng Cô - Thị Trấn Lăng Cô

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.188.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.188.000 đồng/m². Khu vực này nằm dọc theo tuyến đường số 01 với mặt cắt 30+75+30, và có giá trị cao nhất trong khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn hoặc các dự án nhà ở đô thị với yêu cầu cao về vị trí và tiện ích.

Giá Đất Vị trí 2 – 712.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 712.800 đồng/m². Khu vực này cũng nằm dọc theo tuyến đường số 01 nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và vị trí.

Giá Đất Vị trí 3 – 475.200 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 475.200 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động phát triển tại khu vực đô thị có giá thành thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại khu vực Khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí. Thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện