STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) | 1.188.000 | 712.800 | 475.200 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) | 297.000 | 178.200 | 118.800 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) | 950.400 | 570.240 | 380.160 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) | 1.372.800 | 823.680 | 549.120 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) | 854.400 | 512.640 | 341.760 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) | 237.600 | 142.560 | 95.040 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) | 712.800 | 427.680 | 285.120 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) | 1.029.600 | 617.760 | 411.840 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) | 640.800 | 384.480 | 256.320 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) | 178.200 | 106.920 | 71.280 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Tái Định Cư Nam Cầu Lăng Cô - Thị Trấn Lăng Cô
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.188.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.188.000 đồng/m². Khu vực này nằm dọc theo tuyến đường số 01 với mặt cắt 30+75+30, và có giá trị cao nhất trong khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn hoặc các dự án nhà ở đô thị với yêu cầu cao về vị trí và tiện ích.
Giá Đất Vị trí 2 – 712.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 712.800 đồng/m². Khu vực này cũng nằm dọc theo tuyến đường số 01 nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và vị trí.
Giá Đất Vị trí 3 – 475.200 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 475.200 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động phát triển tại khu vực đô thị có giá thành thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Khu tái định cư Nam Cầu Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí. Thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.