Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa 87.000 60.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6502 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Quảng Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6503 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Quảng Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6504 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Quảng Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông). 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6505 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Quảng Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến cầu Hương Sơn. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6506 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Quảng Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhàông Ngần. 45.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6507 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Quảng Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11. 45.000 36.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
6508 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Thượng Quảng Đất các khu vực còn lại 24.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6509 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật - đến Cầu Nam Đông cũ. 90.000 66.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6510 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ - đến cầu Trần Đức Lương. 108.000 87.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6511 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Nhật Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật - đến hết trạm Y tế. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6512 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Nhật Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật - đến trạm Y tế. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6513 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Nhật Trục đường chính các đường liên thôn. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6514 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Thượng Nhật Đất các khu vực còn lại. 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6515 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Sơn Đường từ cầu Hương Sơn - đến cầu A2 (cầu thôn 7). 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6516 Huyện Nam Đông Đường 74 - KV2 - Xã Hương Sơn từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 - đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6517 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Sơn Trục đường chính các đường liên thôn. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6518 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Sơn Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6519 Huyện Nam Đông Khu vực trung tâm xã Hương Giang Giang đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. 93.600 70.200 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6520 Huyện Nam Đông Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông - Xã Hương Giang từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu 93.600 70.200 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6521 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Giang Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh). 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6522 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Giang Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã - đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6523 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Giang Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung. 45.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6524 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Giang Đất các khu vực còn lại 24.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6525 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Hữu Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang - đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6526 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Hữu Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến trường mầm non xã Hương Hữu. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6527 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Hữu Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6528 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Hữu Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6529 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Long Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu - đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6530 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Long Cầu Thượng Long - đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6531 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Thượng Long Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6532 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Quảng Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long - đến cầu khe Bó. 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6533 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Quảng Đoạn từ cầu khe Bó - đến nhà máy xi măng. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6534 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Quảng Từ đường vào nhà máy xi măng - đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6535 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Quảng Đoạn từ cầu khe Bó - đến hết thôn 7. 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6536 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Thượng Quảng Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6537 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. 387.000 207.000 117.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6538 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) 306.000 174.000 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6539 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0 186.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6540 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. 90.000 66.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6541 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6542 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6543 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6544 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6545 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 354.000 189.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6546 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6547 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6548 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6549 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6550 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6551 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6552 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 66.000 54.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6553 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6554 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6555 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su - đến đối diện nhà bà Thu 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6556 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6557 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6558 Huyện Nam Đông KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6559 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần - đến cầu Hương Sơn 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6560 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6561 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Xuân Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6562 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Xuân Đất các khu vực còn lại 36.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6563 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
6564 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6565 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
6566 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
6567 Huyện Nam Đông Toàn bộ các xã, thị trấn 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6568 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 1.636.000 743.000 440.000 248.000 - Đất ở đô thị
6569 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
6570 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6571 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6572 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
6573 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6574 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6575 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6576 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6577 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6578 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6579 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
6580 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6581 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
6582 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
6583 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
6584 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
6585 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6586 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
6587 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6588 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
6589 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6590 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6591 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6592 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
6593 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6594 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6595 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6596 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
6597 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
6598 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6599 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6600 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Đất Trồng Cây Hàng Năm

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại toàn bộ các xã và thị trấn thuộc Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đoạn giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng cây hàng năm. Khu vực này thường nằm ở những vùng có điều kiện canh tác tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các hoạt động nông nghiệp với yêu cầu về chất lượng đất cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m². Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải. Đất ở vị trí này vẫn đảm bảo các điều kiện canh tác tốt và phù hợp cho các loại cây trồng hàng năm.

Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các loại cây trồng hàng năm.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại toàn bộ các xã và thị trấn thuộc Huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, thuộc thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ địa giới hành chính xã A Ngo/thị trấn đến Nam cầu Ra Ho. Thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.636.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.636.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần trung tâm thị trấn A Lưới và các khu vực trọng điểm. Khu vực này có vị trí đắc địa, kết nối giao thông tốt và có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 743.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 743.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị và các dự án đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm mức giá vừa phải với tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 440.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 440.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực ở xa trung tâm hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần sự kết nối vừa đủ với khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 248.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 248.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn cho các dự án đầu tư có chi phí thấp hoặc các hoạt động ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng nhất định cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư phát triển với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Giải Phóng A So - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Giải Phóng A So, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Giải Phóng A So. Khu vực này nằm từ địa giới thị trấn - Hồng Kim đến Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động phát triển đô thị, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định và hợp lý. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển đô thị tầm trung và các hoạt động đầu tư cần một ngân sách hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa phải và các hoạt động phát triển đô thị với ngân sách hạn chế. Đây cũng là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Giải Phóng A So, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Biah - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực A Biah, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT đến mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 619.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 619.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này bao gồm những vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và xây dựng nhà ở có giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 261.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 261.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị và xây dựng nhà ở. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 151.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 151.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần đến địa điểm gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án xây dựng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 69.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 69.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực A Biah, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Ko - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực A Ko, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 đến Trường Tiểu học Thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, thích hợp cho các dự án phát triển đô thị và xây dựng nhà ở có giá trị cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị và xây dựng nhà ở. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng cần một địa điểm gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực A Ko, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.