STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 847.200 | 384.800 | 231.200 | 120.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 635.400 | 288.600 | 173.400 | 90.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 371.400 | 156.600 | 90.600 | 41.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Khu Vực Trường Sơn - Thị trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Trường Sơn, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 đến tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi, gặp trục đường bao phía Tây đường Hồ Chí Minh. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.059.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.059.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần Ngã ba đường Hồ Chí Minh và có kết nối tốt với các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp hoặc các hoạt động thương mại trong khu vực đô thị, nhờ vào sự hiện diện của các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 481.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 481.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, cung cấp cơ hội đầu tư hiệu quả trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 289.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 289.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động phát triển nhỏ hơn trong khu vực. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án nhà ở hoặc phát triển đô thị với chi phí hợp lý, đáp ứng nhu cầu đầu tư có ngân sách hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 151.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 151.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực đô thị nhưng vẫn muốn đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển nông thôn gần khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Trường Sơn - Thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.