Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Huyện Nam Đông Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. 645.000 345.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) 510.000 290.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0 310.000 190.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. 150.000 110.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; 230.000 155.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng) 230.000 155.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 295.000 190.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 295.000 190.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 590.000 315.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 230.000 155.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 175.000 120.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 175.000 120.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 185.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 185.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 185.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 110.000 90.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. 516.000 276.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) 408.000 232.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0 248.000 152.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. 120.000 88.000 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; 184.000 124.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng) 184.000 124.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 236.000 152.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 236.000 152.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 472.000 252.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 184.000 124.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 140.000 96.000 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 140.000 96.000 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 148.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 148.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 148.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 88.000 72.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. 387.000 207.000 117.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) 306.000 174.000 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0 186.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. 90.000 66.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) 177.000 114.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. 354.000 189.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) 138.000 93.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
43 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) 105.000 72.000 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
45 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
46 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) 111.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
48 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang 66.000 54.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Hương Xuân - Tỉnh lộ 14B

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Xuân, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể là đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Khu vực: Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân, Loại Đất ở Nông Thôn

Giá Đất Vị trí 1 – 645.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 645.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. Vị trí này nằm gần các trục đường chính và khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 345.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 345.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển thương mại hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ở khu vực gần các trục đường chính.

Giá Đất Vị trí 3 – 195.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 195.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ nông thôn và cung cấp cơ hội đầu tư tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản nông thôn.

Bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Xuân, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện