| 37 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. |
645.000
|
345.000
|
195.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 38 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. |
425.000
|
240.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 39 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. |
260.000
|
160.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 40 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. |
125.000
|
90.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 41 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; |
190.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 42 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). |
190.000
|
130.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 43 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); |
245.000
|
160.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 44 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). |
245.000
|
160.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 45 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. |
490.000
|
260.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 46 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa |
190.000
|
125.000
|
85.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 47 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); |
145.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 48 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa |
145.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 49 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. |
432.000
|
232.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 50 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. |
340.000
|
192.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 51 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. |
208.000
|
128.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 52 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. |
100.000
|
72.000
|
56.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 53 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; |
152.000
|
104.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 54 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). |
152.000
|
104.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 55 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); |
196.000
|
128.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 56 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). |
196.000
|
128.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 57 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. |
392.000
|
208.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 58 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa |
152.000
|
100.000
|
68.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 59 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); |
116.000
|
80.000
|
56.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 60 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa |
116.000
|
80.000
|
56.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 61 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. |
324.000
|
174.000
|
99.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 62 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. |
255.000
|
144.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 63 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. |
156.000
|
96.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 64 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. |
75.000
|
54.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 65 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; |
114.000
|
78.000
|
54.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 66 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). |
114.000
|
78.000
|
54.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 67 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); |
147.000
|
96.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 68 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). |
147.000
|
96.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 69 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. |
294.000
|
156.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 70 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa |
114.000
|
75.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 71 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); |
87.000
|
60.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 72 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa |
87.000
|
60.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |