11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Thị xã Hương Thuỷ HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh Tuyến đường 26,0m 3.402.000 2.041.200 1.360.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6102 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 19,5m 2.334.000 1.400.400 933.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6103 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 18,5m 2.334.000 1.400.400 933.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6104 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 16,5m 2.334.000 1.400.400 933.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6105 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 15,5m 2.334.000 1.400.400 933.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6106 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 13,5m 1.944.000 1.166.400 777.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6107 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 12,0m 1.944.000 1.166.400 777.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6108 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 10,5m 1.944.000 1.166.400 777.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6109 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm - Xã Thủy Thanh Đường 31m 726.000 435.600 290.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6110 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm - Xã Thủy Thanh Đường 12m 606.000 363.600 242.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6111 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Hói Sai Thượng - Xã Thủy Thanh Đường 15,5m 1.686.000 1.011.600 674.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6112 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Hói Sai Thượng - Xã Thủy Thanh Đường 13,5m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6113 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 19,5m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6114 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 13,5m 1.122.000 673.200 448.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6115 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 12m 1.122.000 673.200 448.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6116 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 36m 1.944.000 1.166.400 777.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6117 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 16,5m 1.686.000 1.011.600 674.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6118 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 13,5m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6119 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 12m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6120 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 36m 1.944.000 1.166.400 777.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6121 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 13,5m 1.686.000 1.011.600 674.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6122 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 10,5m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6123 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 19,5m 1.482.000 889.200 592.800 - - Đất SX-KD nông thôn
6124 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 11,5m 924.000 554.400 369.600 - - Đất SX-KD nông thôn
6125 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 9,5m 726.000 435.600 290.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6126 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 8,0m 726.000 435.600 290.400 - - Đất SX-KD nông thôn
6127 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn - Xã Phú Sơn Đường quy hoạch 13,5 m 63.000 37.800 25.200 - - Đất SX-KD nông thôn
6128 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 25.300 20.900 18.700 - - Đất trồng cây hàng năm
6129 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 25.300 20.900 18.700 - - Đất trồng cây hàng năm
6130 Thị xã Hương Thuỷ Các xã, phường còn lại Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 33.000 28.600 24.200 - - Đất trồng cây hàng năm
6131 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa 27.600 22.800 20.400 - - Đất trồng cây lâu năm
6132 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn 27.600 22.800 20.400 - - Đất trồng cây lâu năm
6133 Thị xã Hương Thuỷ Các xã, phường còn lại 36.000 31.200 26.400 - - Đất trồng cây lâu năm
6134 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa 5.400 4.560 4.080 - - Đất rừng sản xuất
6135 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn 5.400 4.560 4.080 - - Đất rừng sản xuất
6136 Thị xã Hương Thuỷ Các xã, phường còn lại 6.240 5.400 4.920 - - Đất rừng sản xuất
6137 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa 4.500 3.800 3.400 - - Đất rừng phòng hộ
6138 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn 4.500 3.800 3.400 - - Đất rừng phòng hộ
6139 Thị xã Hương Thuỷ Các xã, phường còn lại 5.200 4.500 4.100 - - Đất rừng phòng hộ
6140 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa 24.000 20.400 16.800 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6141 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn 24.000 20.400 16.800 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6142 Thị xã Hương Thuỷ Các xã, phường còn lại 27.600 24.000 20.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6143 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
6144 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6145 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
6146 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 1.610.000 905.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
6147 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6148 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
6149 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 1.610.000 902.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
6150 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
6151 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
6152 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
6153 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1.610.000 905.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
6154 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
6155 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6156 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6157 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
6158 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6159 Huyện Nam Đông Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
6160 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Hết đất ông Sính 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6161 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
6162 Huyện Nam Đông Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6163 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trương Trọng Trân 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6164 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Trương Trọng Trân - Xã Rai 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6165 Huyện Nam Đông Xã Rai - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6166 Huyện Nam Đông Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6167 Huyện Nam Đông Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6168 Huyện Nam Đông Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Quỳnh Meo 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6169 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6170 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
6171 Huyện Nam Đông Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Võ Hạp 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6172 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
6173 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6174 Huyện Nam Đông Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Cầu Leno 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6175 Huyện Nam Đông Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trường Sơn Đông 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6176 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Trần Hữu Trung 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6177 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
6178 Huyện Nam Đông Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Giáp Hương Lộc 590.000 325.000 185.000 90.000 - Đất ở đô thị
6179 Huyện Nam Đông Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 590.000 325.000 185.000 90.000 - Đất ở đô thị
6180 Huyện Nam Đông Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6181 Huyện Nam Đông Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
6182 Huyện Nam Đông Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
6183 Huyện Nam Đông Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
6184 Huyện Nam Đông Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
6185 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
6186 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6187 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
6188 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 1.288.000 724.000 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
6189 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6190 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
6191 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 1.288.000 721.600 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
6192 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
6193 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
6194 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6195 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1.288.000 724.000 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
6196 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
6197 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6198 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6199 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
6200 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị