11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Huế Phạm Bành Cần vương - Đường Quy hoạch 13,5m 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Huế Phạm Đình Hồ Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Huế Phạm Đình Hổ Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Huế Phạm Đình Toái Huyền Trân Công Chúa - Hoài Thanh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Huế Phạm Hồng Thái Ngô Quyền - Nguyễn Đình Chiểu 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Huế Phạm Ngọc Thạch Hoàng Quốc Việt - Cầu An Tây 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Huế Phạm Ngũ Lão Lê Lợi - Võ Thị Sáu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Huế Phạm Phú Thứ Minh Mạng - Nguyễn Thành Ý 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Huế Phạm Thận Duật Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Huế Phạm Thị Liên Vạn Xuân - Nguyễn Hoàng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Huế Phạm Tu Lý Nam Đế - Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Cầu Vĩ Dạ - Tùng Thiện Vương 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Tùng Thiện Vương - Cầu Lại Thế 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Huế Phạm Văn Nghị Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Huế Phan Anh Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Huế Phan Bá Phiến Cần Vương - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Huế Phan Bội Châu Lê Lợi - Phan Đình Phùng 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Huế Phan Bội Châu Phan Chu Trinh - Đào Tấn 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Huế Phan Bội Châu Đào Tấn - Ngự Bình 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Huế Phan Cảnh Kế Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ - Mê Linh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Huế Phan Chu Trinh Cầu Ga Huế - Cầu An Cựu 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Huế Phan Đăng Lưu Trần Hưng Đạo - Mai Thúc Loan 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Huế Phan Đình Giót Hà Văn Chúc - Trần Thị Tâm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Huế Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ - Hùng Vương (cầu An Cựu) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Huế Phan Đình Thông Phạm Thận Duật - Nguyễn Liên Phong 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Huế Phan Huy Chú Thái Phiên - Thánh Gióng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Huế Phan Huy Ích Thái Phiên - Thánh Gióng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Huế Phan Kế Bình Hoài Thanh - Mương thoát nước 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Huế Phan Trọng Tịnh Nguyễn Phúc Nguyên - Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Huế Phan Văn Trị Nguyễn Quyền - Thánh Gióng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Huế Phan Văn Trường Cao Xuân Dục - Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Huế Phong Châu Hùng Vương - Tôn Đức Thắng 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Huế Phó Đức Chính Bến Nghé - Trần Quang Khải 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Huế Phú Mộng Kim Long - Vạn Xuân 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Huế Phùng Chí Kiên Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Huế Phùng Hưng Đặng Thái Thân - Triệu Quang Phục 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Huế Phùng Hưng Triệu Quang Phục - Đại học Nông Lâm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Bạch Đằng - Trần Quang Long - Ngô Kha 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Trần Quang Long-Ngô Kha - Nguyễn Gia Thiều 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Huế Quảng Tế Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Huế Quốc Sử Quán Mai Thúc Loan - Ngô Sĩ Liên 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Huế Sông Như Ý Võ Nguyên Giáp - Cầu Vân Dương 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Huế Sơn Xuyên Nguyễn Văn Đào - Đường Quy hoạch 2 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Huế Sư Liễu Quán Điện Biên Phủ - Phan Bội Châu 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Huế Sư Vạn Hạnh Nguyễn Phúc Nguyên - Đến giáp xã Hương Hồ 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Huế Tạ Hiện Cần Vương - Mai Lượng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Huế Tạ Quang Bửu Trần Quý Cáp - Phùng Hưng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Huế Tam Thai Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Huế Tam Thai Hoàng Thị Loan - Nghĩa trang Thành phố 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Huế Tản Đà Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) - Nguyễn Văn Linh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Huế Tản Đà Nguyễn Văn Linh - Đến ranh giới huyện Hương Trà 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Huế Tân Sở Nguyễn Văn Linh - Khu quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Huế Tân Thiết Trần Hưng Đạo - Chương Dương 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Lê Duẩn - Cầu Bạch Yến 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Cầu Bạch Yến - Đào Duy Anh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Huế Tây Sơn Tôn Nữ Diệu Không - Thích Tịnh Khiết 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Huế Thạch Hãn Tôn Thất Thiệp - Trần Nguyên Đán 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Huế Thạch Hãn Trần Nguyên Đán - Phùng Hưng 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Huế Thái Phiên Lê Duẩn - Trần Quốc Toản 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Nhật Duật - Mang Cá 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Huế Thân Trọng Di Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Huế Thân Trọng Một Nguyễn Trãi - Đạm Phương 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Huế Thân Trọng Phước Lương Quán - Ngã ba cuối đường Thanh Nghị 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Huế Thân Văn Nhiếp Bùi Thị Xuân - Trường Lương Quán 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Nhật Duật - Trương Hán Siêu 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Huế Thanh Hải Điện Biên Phủ - Quảng Tế 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Huế Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Huế Nhánh Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Kiệt 54) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Huế Thanh Hương Kiệt 1 Đặng Thái Thân - Kiệt 1 Tuệ Tĩnh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Huế Thanh Lam Bồ Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Huế Thanh Nghị Bùi Thị Xuân - Ngã ba thôn Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tùng Thiện Vương - Cầu Ông Thượng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Huế Thế Lại Cao Bá Quát nối dài - Lô D10-Khu tái định cư Phú Hiệp 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Huế Thế Lữ Thánh Gióng - Thái Phiên 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Huế Thích Nữ Diệu Không Thích Tịnh Khiết - Đường quy hoạch khu Cồn Bàng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Trần Thái Tông - Út Tịch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Huế Thiên Thai Võ Văn Kiệt - Chín Hầm 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Lê Thánh Tôn - Xuân 68 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Huế Tô Hiến Thành Chi Lăng - Chùa Ông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Huế Tố Hữu Ngã tư Tôn Đức Thắng - Bà Triệu 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Huế Tố Hữu Bà Triệu - Giáp sông Phát Lát 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Huế Tố Hữu Giáp sông Phát Lát - Thủy Dương - Thuận An 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Huế Tô Ngọc Vân Lê Văn Hưu - Trần Quý Cáp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Huế Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Bà Triệu 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Đặng Văn Ngữ - Cầu An Tây 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Cầu An Tây - Ranh giới xóm Lò Thủy Dương 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Huế Tôn Thất Bật Nguyễn Hữu Cảnh - Cuối khu Tái định cư 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh) ; Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Huế Tôn Thất Dương Kỵ Hồ Đắc Di - Điểm xanh KQH 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Huế Tôn Thất Đàm Nguyễn Văn Linh - Lô B19 giai đoạn 1 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Huế Tôn Thất Thiệp Ông Ích Khiêm - Lương Ngọc Quyến 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Huế Tôn Thất Thuyết Phạm Đình Hồ - Kiệt Mang Cá 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Bùi Thị Xuân - Đường sắt 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Đường sắt - Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị