STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Huế | Phạm Bành | Cần vương - Đường Quy hoạch 13,5m | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hồ | Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Huế | Phạm Đình Toái | Huyền Trân Công Chúa - Hoài Thanh | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Huế | Phạm Hồng Thái | Ngô Quyền - Nguyễn Đình Chiểu | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành phố Huế | Phạm Ngọc Thạch | Hoàng Quốc Việt - Cầu An Tây | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Huế | Phạm Ngũ Lão | Lê Lợi - Võ Thị Sáu | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Huế | Phạm Phú Thứ | Minh Mạng - Nguyễn Thành Ý | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Huế | Phạm Thận Duật | Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành phố Huế | Phạm Thị Liên | Vạn Xuân - Nguyễn Hoàng | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Huế | Phạm Tu | Lý Nam Đế - Nguyễn Phúc Chu | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Huế | Phạm Văn Đồng | Cầu Vĩ Dạ - Tùng Thiện Vương | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Huế | Phạm Văn Đồng | Tùng Thiện Vương - Cầu Lại Thế | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Huế | Phạm Văn Nghị | Phan Đình Thông - Hương Khê | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Huế | Phan Anh | Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Huế | Phan Bá Phiến | Cần Vương - Trần Quý Khoáng | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Huế | Phan Bội Châu | Lê Lợi - Phan Đình Phùng | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Huế | Phan Bội Châu | Phan Chu Trinh - Đào Tấn | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Huế | Phan Bội Châu | Đào Tấn - Ngự Bình | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Huế | Phan Cảnh Kế | Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ - Mê Linh | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Huế | Phan Chu Trinh | Cầu Ga Huế - Cầu An Cựu | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành phố Huế | Phan Đăng Lưu | Trần Hưng Đạo - Mai Thúc Loan | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Huế | Phan Đình Giót | Hà Văn Chúc - Trần Thị Tâm | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Huế | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ - Hùng Vương (cầu An Cựu) | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Huế | Phan Đình Thông | Phạm Thận Duật - Nguyễn Liên Phong | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Huế | Phan Huy Chú | Thái Phiên - Thánh Gióng | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Huế | Phan Huy Ích | Thái Phiên - Thánh Gióng | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Huế | Phan Kế Bình | Hoài Thanh - Mương thoát nước | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Huế | Phan Trọng Tịnh | Nguyễn Phúc Nguyên - Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Huế | Phan Văn Trị | Nguyễn Quyền - Thánh Gióng | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Huế | Phan Văn Trường | Cao Xuân Dục - Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Huế | Phong Châu | Hùng Vương - Tôn Đức Thắng | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Huế | Phó Đức Chính | Bến Nghé - Trần Quang Khải | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Huế | Phú Mộng | Kim Long - Vạn Xuân | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Huế | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Huế | Phùng Hưng | Đặng Thái Thân - Triệu Quang Phục | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Huế | Phùng Hưng | Triệu Quang Phục - Đại học Nông Lâm | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Huế | Phùng Khắc Khoan | Bạch Đằng - Trần Quang Long - Ngô Kha | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Huế | Phùng Khắc Khoan | Trần Quang Long-Ngô Kha - Nguyễn Gia Thiều | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Huế | Quảng Tế | Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Huế | Quốc Sử Quán | Mai Thúc Loan - Ngô Sĩ Liên | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Huế | Sông Như Ý | Võ Nguyên Giáp - Cầu Vân Dương | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Huế | Sơn Xuyên | Nguyễn Văn Đào - Đường Quy hoạch 2 | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Huế | Sư Liễu Quán | Điện Biên Phủ - Phan Bội Châu | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Huế | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Nguyên - Đến giáp xã Hương Hồ | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Huế | Tạ Hiện | Cần Vương - Mai Lượng | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành phố Huế | Tạ Quang Bửu | Trần Quý Cáp - Phùng Hưng | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành phố Huế | Tam Thai | Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Huế | Tam Thai | Hoàng Thị Loan - Nghĩa trang Thành phố | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành phố Huế | Tản Đà | Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) - Nguyễn Văn Linh | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Huế | Tản Đà | Nguyễn Văn Linh - Đến ranh giới huyện Hương Trà | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Huế | Tân Sở | Nguyễn Văn Linh - Khu quy hoạch | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Huế | Tân Thiết | Trần Hưng Đạo - Chương Dương | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Huế | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn - Cầu Bạch Yến | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Huế | Tăng Bạt Hổ | Cầu Bạch Yến - Đào Duy Anh | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Huế | Tây Sơn | Tôn Nữ Diệu Không - Thích Tịnh Khiết | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Huế | Thạch Hãn | Tôn Thất Thiệp - Trần Nguyên Đán | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Huế | Thạch Hãn | Trần Nguyên Đán - Phùng Hưng | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành phố Huế | Thái Phiên | Lê Duẩn - Trần Quốc Toản | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành phố Huế | Thái Phiên | Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Huế | Thái Phiên | Trần Nhật Duật - Mang Cá | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Huế | Thân Trọng Di | Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Huế | Thân Trọng Một | Nguyễn Trãi - Đạm Phương | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Huế | Thân Trọng Phước | Lương Quán - Ngã ba cuối đường Thanh Nghị | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Huế | Thân Văn Nhiếp | Bùi Thị Xuân - Trường Lương Quán | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Huế | Thánh Gióng | Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Huế | Thánh Gióng | Trần Nhật Duật - Trương Hán Siêu | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Huế | Thanh Hải | Điện Biên Phủ - Quảng Tế | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Huế | Thanh Hải | Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Huế | Nhánh Thanh Hải | Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Kiệt 54) | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Huế | Thanh Hương | Kiệt 1 Đặng Thái Thân - Kiệt 1 Tuệ Tĩnh | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Huế | Thanh Lam Bồ | Thái Phiên - Lê Đại Hành | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Huế | Thanh Nghị | Bùi Thị Xuân - Ngã ba thôn Trung Thượng | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Huế | Thanh Tịnh | Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Huế | Thanh Tịnh | Tùng Thiện Vương - Cầu Ông Thượng | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Huế | Thế Lại | Cao Bá Quát nối dài - Lô D10-Khu tái định cư Phú Hiệp | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Huế | Thế Lữ | Thánh Gióng - Thái Phiên | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Huế | Thích Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết - Đường quy hoạch khu Cồn Bàng | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Huế | Thích Tịnh Khiết | Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Huế | Thích Tịnh Khiết | Trần Thái Tông - Út Tịch | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Huế | Thiên Thai | Võ Văn Kiệt - Chín Hầm | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Huế | Tĩnh Tâm | Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Huế | Tĩnh Tâm | Lê Thánh Tôn - Xuân 68 | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Huế | Tô Hiến Thành | Chi Lăng - Chùa Ông | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Huế | Tố Hữu | Ngã tư Tôn Đức Thắng - Bà Triệu | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành phố Huế | Tố Hữu | Bà Triệu - Giáp sông Phát Lát | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành phố Huế | Tố Hữu | Giáp sông Phát Lát - Thủy Dương - Thuận An | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Huế | Tô Ngọc Vân | Lê Văn Hưu - Trần Quý Cáp | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Huế | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn - Bà Triệu | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Huế | Tôn Quang Phiệt | Đặng Văn Ngữ - Cầu An Tây | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Huế | Tôn Quang Phiệt | Cầu An Tây - Ranh giới xóm Lò Thủy Dương | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Huế | Tôn Thất Bật | Nguyễn Hữu Cảnh - Cuối khu Tái định cư | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh) ; Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành phố Huế | Tôn Thất Dương Kỵ | Hồ Đắc Di - Điểm xanh KQH | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Huế | Tôn Thất Đàm | Nguyễn Văn Linh - Lô B19 giai đoạn 1 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Huế | Tôn Thất Thiệp | Ông Ích Khiêm - Lương Ngọc Quyến | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Huế | Tôn Thất Thuyết | Phạm Đình Hồ - Kiệt Mang Cá | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Huế | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân - Đường sắt | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Huế | Tôn Thất Tùng | Đường sắt - Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Phạm Bành, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Cần Vương Đến Đường Quy Hoạch 13,5m
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Phạm Bành, loại đất ở đô thị, đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Phạm Bành
Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m với diện tích từ 30,00 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn và có giá trị cao trong khu vực Phạm Bành.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.896.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m và có giá trị tốt với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.575.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m và có diện tích từ 30,00 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.670.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Khu vực này thuộc đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m và cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Bành, đoạn từ Cần Vương đến Đường Quy Hoạch 13,5m, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Phạm Đình Hồ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Đình Hồ, từ Thái Phiên đến Tôn Thất Thuyết kéo dài. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Ở Đô Thị – Phạm Đình Hồ
Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²
Vị trí 1 từ Thái Phiên đến Tôn Thất Thuyết kéo dài có mức giá 6.958.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và hoạt động thương mại quy mô cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh có quy mô trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.575.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh quy mô nhỏ.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này là lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nhỏ trong khu vực Phạm Đình Hồ.
Bảng giá đất khu vực Phạm Đình Hồ cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Phạm Đình Hổ, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Tôn Thất Thuyết Kéo Dài Đến Hết Đường (Thửa Đất Số 97, Tờ Bản Đồ Số 10)
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Phạm Đình Hổ, loại đất ở đô thị, đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Phạm Đình Hổ
Giá Đất Vị trí 1 – 5.635.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.635.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) với diện tích từ 30,00 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn và có giá trị cao trong khu vực Phạm Đình Hổ.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.156.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.156.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và có giá trị tốt với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.085.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.085.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và có diện tích từ 30,00 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.352.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.352.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Khu vực này thuộc đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Đình Hổ, đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10), cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Phạm Đình Toái
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Đình Toái, từ Huyền Trân Công Chúa đến Hoài Thanh. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Ở Đô Thị – Phạm Đình Toái
Giá Đất Vị trí 1 – 4.324.000 đồng/m²
Vị trí 1 từ Huyền Trân Công Chúa đến Hoài Thanh có mức giá 4.324.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại quy mô cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.422.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.422.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh có quy mô trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.600.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh quy mô nhỏ.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.037.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.037.000 đồng/m². Mức giá này là lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nhỏ trong khu vực Phạm Đình Toái.
Bảng giá đất khu vực Phạm Đình Toái cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Phạm Hồng Thái, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Ngô Quyền Đến Nguyễn Đình Chiểu
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Phạm Hồng Thái, loại đất ở đô thị, đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Phạm Hồng Thái
Giá Đất Vị trí 1 – 40.800.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.800.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu với diện tích từ 30,00 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn và có giá trị cao trong khu vực Phạm Hồng Thái.
Giá Đất Vị trí 2 – 22.848.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 22.848.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu và có giá trị tốt với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 15.096.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 15.096.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu và có diện tích từ 30,00 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 9.792.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 9.792.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Khu vực này thuộc đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu và cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Hồng Thái, đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Đình Chiểu, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.