STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hồ | Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hồ | Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hồ | Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài | 4.174.800 | 2.337.600 | 1.545.000 | 1.002.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Huế | Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 3.381.000 | 1.893.600 | 1.251.000 | 811.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Phạm Đình Hồ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Đình Hồ, từ Thái Phiên đến Tôn Thất Thuyết kéo dài. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Ở Đô Thị – Phạm Đình Hồ
Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²
Vị trí 1 từ Thái Phiên đến Tôn Thất Thuyết kéo dài có mức giá 6.958.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và hoạt động thương mại quy mô cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh có quy mô trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.575.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh quy mô nhỏ.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này là lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nhỏ trong khu vực Phạm Đình Hồ.
Bảng giá đất khu vực Phạm Đình Hồ cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Phạm Đình Hổ, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Tôn Thất Thuyết Kéo Dài Đến Hết Đường (Thửa Đất Số 97, Tờ Bản Đồ Số 10)
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Phạm Đình Hổ, loại đất ở đô thị, đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Phạm Đình Hổ
Giá Đất Vị trí 1 – 5.635.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.635.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) với diện tích từ 30,00 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn và có giá trị cao trong khu vực Phạm Đình Hổ.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.156.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.156.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và có giá trị tốt với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.085.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.085.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và có diện tích từ 30,00 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.352.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.352.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Khu vực này thuộc đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) và cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Phạm Đình Hổ, đoạn từ Tôn Thất Thuyết kéo dài đến hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10), cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.