STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh) ; Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh); Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) | 2.300.000 | 1.288.000 | 851.200 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông | 2.594.400 | 1.453.200 | 960.000 | 622.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Huế | Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh); Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) | 1.725.000 | 966.000 | 638.400 | 414.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Tôn Thất Cảnh, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Hoàng Quốc Việt Đến Cầu Nhất Đông
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất loại ở đô thị tại đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Nhất Đông thuộc khu vực Tôn Thất Cảnh, thành phố Huế được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Đoạn Từ Hoàng Quốc Việt Đến Cầu Nhất Đông
Giá Đất Vị trí 1 – 4.324.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.324.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các khu đất nằm trong đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Nhất Đông. Khu vực này rất đắc địa, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí nổi bật và có tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.422.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.422.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiện ích và cơ sở hạ tầng thuận lợi, phù hợp cho các kế hoạch đầu tư ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.600.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch với diện tích từ 24,50 m² trở lên. Khu vực này phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.037.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.037.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Nhất Đông. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị tại đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Nhất Đông thuộc khu vực Tôn Thất Cảnh, thành phố Huế, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.