Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Huế Phạm Bành Cần vương - Đường Quy hoạch 13,5m 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Huế Phạm Đình Hồ Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Huế Phạm Đình Hổ Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Huế Phạm Đình Toái Huyền Trân Công Chúa - Hoài Thanh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Huế Phạm Hồng Thái Ngô Quyền - Nguyễn Đình Chiểu 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Huế Phạm Ngọc Thạch Hoàng Quốc Việt - Cầu An Tây 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Huế Phạm Ngũ Lão Lê Lợi - Võ Thị Sáu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Huế Phạm Phú Thứ Minh Mạng - Nguyễn Thành Ý 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Huế Phạm Thận Duật Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Huế Phạm Thị Liên Vạn Xuân - Nguyễn Hoàng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Huế Phạm Tu Lý Nam Đế - Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Cầu Vĩ Dạ - Tùng Thiện Vương 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Tùng Thiện Vương - Cầu Lại Thế 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Huế Phạm Văn Nghị Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Huế Phan Anh Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Huế Phan Bá Phiến Cần Vương - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Huế Phan Bội Châu Lê Lợi - Phan Đình Phùng 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Huế Phan Bội Châu Phan Chu Trinh - Đào Tấn 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Huế Phan Bội Châu Đào Tấn - Ngự Bình 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Huế Phan Cảnh Kế Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ - Mê Linh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Huế Phan Chu Trinh Cầu Ga Huế - Cầu An Cựu 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Huế Phan Đăng Lưu Trần Hưng Đạo - Mai Thúc Loan 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Huế Phan Đình Giót Hà Văn Chúc - Trần Thị Tâm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Huế Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ - Hùng Vương (cầu An Cựu) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Huế Phan Đình Thông Phạm Thận Duật - Nguyễn Liên Phong 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Huế Phan Huy Chú Thái Phiên - Thánh Gióng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Huế Phan Huy Ích Thái Phiên - Thánh Gióng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Huế Phan Kế Bình Hoài Thanh - Mương thoát nước 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Huế Phan Trọng Tịnh Nguyễn Phúc Nguyên - Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Huế Phan Văn Trị Nguyễn Quyền - Thánh Gióng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Huế Phan Văn Trường Cao Xuân Dục - Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Huế Phong Châu Hùng Vương - Tôn Đức Thắng 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Huế Phó Đức Chính Bến Nghé - Trần Quang Khải 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Huế Phú Mộng Kim Long - Vạn Xuân 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Huế Phùng Chí Kiên Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Huế Phùng Hưng Đặng Thái Thân - Triệu Quang Phục 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Huế Phùng Hưng Triệu Quang Phục - Đại học Nông Lâm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Bạch Đằng - Trần Quang Long - Ngô Kha 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Trần Quang Long-Ngô Kha - Nguyễn Gia Thiều 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Huế Quảng Tế Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Huế Quốc Sử Quán Mai Thúc Loan - Ngô Sĩ Liên 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Huế Sông Như Ý Võ Nguyên Giáp - Cầu Vân Dương 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Huế Sơn Xuyên Nguyễn Văn Đào - Đường Quy hoạch 2 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Huế Sư Liễu Quán Điện Biên Phủ - Phan Bội Châu 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Huế Sư Vạn Hạnh Nguyễn Phúc Nguyên - Đến giáp xã Hương Hồ 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Huế Tạ Hiện Cần Vương - Mai Lượng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Huế Tạ Quang Bửu Trần Quý Cáp - Phùng Hưng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Huế Tam Thai Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Huế Tam Thai Hoàng Thị Loan - Nghĩa trang Thành phố 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Huế Tản Đà Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) - Nguyễn Văn Linh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Huế Tản Đà Nguyễn Văn Linh - Đến ranh giới huyện Hương Trà 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Huế Tân Sở Nguyễn Văn Linh - Khu quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Huế Tân Thiết Trần Hưng Đạo - Chương Dương 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Lê Duẩn - Cầu Bạch Yến 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Cầu Bạch Yến - Đào Duy Anh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Huế Tây Sơn Tôn Nữ Diệu Không - Thích Tịnh Khiết 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Huế Thạch Hãn Tôn Thất Thiệp - Trần Nguyên Đán 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Huế Thạch Hãn Trần Nguyên Đán - Phùng Hưng 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Huế Thái Phiên Lê Duẩn - Trần Quốc Toản 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Nhật Duật - Mang Cá 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Huế Thân Trọng Di Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Huế Thân Trọng Một Nguyễn Trãi - Đạm Phương 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Huế Thân Trọng Phước Lương Quán - Ngã ba cuối đường Thanh Nghị 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Huế Thân Văn Nhiếp Bùi Thị Xuân - Trường Lương Quán 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Nhật Duật - Trương Hán Siêu 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Huế Thanh Hải Điện Biên Phủ - Quảng Tế 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Huế Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Huế Nhánh Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Kiệt 54) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Huế Thanh Hương Kiệt 1 Đặng Thái Thân - Kiệt 1 Tuệ Tĩnh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Huế Thanh Lam Bồ Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Huế Thanh Nghị Bùi Thị Xuân - Ngã ba thôn Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tùng Thiện Vương - Cầu Ông Thượng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Huế Thế Lại Cao Bá Quát nối dài - Lô D10-Khu tái định cư Phú Hiệp 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Huế Thế Lữ Thánh Gióng - Thái Phiên 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Huế Thích Nữ Diệu Không Thích Tịnh Khiết - Đường quy hoạch khu Cồn Bàng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Trần Thái Tông - Út Tịch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Huế Thiên Thai Võ Văn Kiệt - Chín Hầm 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Lê Thánh Tôn - Xuân 68 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Huế Tô Hiến Thành Chi Lăng - Chùa Ông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Huế Tố Hữu Ngã tư Tôn Đức Thắng - Bà Triệu 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Huế Tố Hữu Bà Triệu - Giáp sông Phát Lát 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Huế Tố Hữu Giáp sông Phát Lát - Thủy Dương - Thuận An 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Huế Tô Ngọc Vân Lê Văn Hưu - Trần Quý Cáp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Huế Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Bà Triệu 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Đặng Văn Ngữ - Cầu An Tây 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Cầu An Tây - Ranh giới xóm Lò Thủy Dương 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Huế Tôn Thất Bật Nguyễn Hữu Cảnh - Cuối khu Tái định cư 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh) ; Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Huế Tôn Thất Dương Kỵ Hồ Đắc Di - Điểm xanh KQH 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Huế Tôn Thất Đàm Nguyễn Văn Linh - Lô B19 giai đoạn 1 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Huế Tôn Thất Thiệp Ông Ích Khiêm - Lương Ngọc Quyến 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Huế Tôn Thất Thuyết Phạm Đình Hồ - Kiệt Mang Cá 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Bùi Thị Xuân - Đường sắt 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Đường sắt - Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị