Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành phố Huế KV3 - xã Hương Phong Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) 105.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2502 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) - đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị 307.200 163.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2503 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương Đoạn còn lại qua xã Hải Dương 288.000 153.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2504 Thành phố Huế KV1 - xã Hải Dương Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam 192.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2505 Thành phố Huế KV2 - xã Hải Dương Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương 124.800 105.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2506 Thành phố Huế KV3 - xã Hải Dương Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2507 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 2.822.400 1.977.600 1.387.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2508 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến cầu Lưu Khánh 2.016.000 1.411.200 988.800 - - Đất TM-DV nông thôn
2509 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An 1.411.200 777.600 542.400 - - Đất TM-DV nông thôn
2510 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Dương 537.600 374.400 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2511 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 1.128.000 792.000 556.800 - - Đất TM-DV nông thôn
2512 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh 724.800 508.800 355.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2513 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An 504.000 331.200 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
2514 Thành phố Huế Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - xã Phú Dương Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An 436.800 302.400 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2515 Thành phố Huế Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê - xã Phú Dương 331.200 230.400 163.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2516 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Dương Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) 268.800 187.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2517 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Dương Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2518 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Dương Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại 129.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2519 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Mậu Tỉnh lộ 2 331.200 230.400 163.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2520 Thành phố Huế Tuyến đường WB2 - xã Phú Mậu Tuyến đường WB2 268.800 187.200 129.600 - - Đất TM-DV nông thôn
2521 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Mậu Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2522 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Mậu Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 172.800 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2523 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Mậu Các khu vực còn lại 105.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2524 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Thanh 331.200 230.400 163.200 - - Đất TM-DV nông thôn
2525 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Thanh Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2526 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Thanh Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 172.800 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2527 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Thanh Các khu vực còn lại 105.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2528 Thành phố Huế Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ đường Đại Nam - đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang 864.000 302.400 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2529 Thành phố Huế Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang - đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 468.000 165.600 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2530 Thành phố Huế Quốc lộ 49 - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh - đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) 2.736.000 1.094.400 711.600 - - Đất SX-KD nông thôn
2531 Thành phố Huế Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) 1.440.000 504.000 302.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2532 Thành phố Huế Quốc lộ 51 - xã Thủy Bằng Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) - đến Cầu Tuần 720.000 252.000 165.600 - - Đất SX-KD nông thôn
2533 Thành phố Huế Quốc lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng 698.400 288.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2534 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.036.800 360.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2535 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 561.600 201.600 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2536 Thành phố Huế Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng Đoạn từ Quốc lộ 49 - đến Tỉnh lộ 25 864.000 302.400 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2537 Thành phố Huế Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) 561.600 201.600 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2538 Thành phố Huế Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) - đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê 388.800 136.800 79.200 - - Đất SX-KD nông thôn
2539 Thành phố Huế KV1 - xã Thủy Bằng Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 561.600 475.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2540 Thành phố Huế KV2 - xã Thủy Bằng Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 190.800 165.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2541 Thành phố Huế KV3 - xã Thủy Bằng Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 104.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2542 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49A - xã Hương Thọ Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà 367.200 180.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2543 Thành phố Huế KV1 - xã Hương Thọ Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 72.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2544 Thành phố Huế KV 2 - xã Hương Thọ Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn 50.400 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2545 Thành phố Huế KV3 - xã Hương Thọ Thôn Sơn Thọ 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2546 Thành phố Huế Đường Quốc phòng - xã Hương Phong Từ cầu Thanh Phước - đến cầu Thảo Long 216.000 115.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2547 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49B - xã Hương Phong Từ cầu Thảo Long - đến cầu Ca Cút 230.400 122.400 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2548 Thành phố Huế Đường giao thông liên xã - xã Hương Phong Từ cầu Thanh Phước - đến Quốc lộ 49B 216.000 115.200 100.800 - - Đất SX-KD nông thôn
2549 Thành phố Huế KV1 - xã Hương Phong Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 100.800 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2550 Thành phố Huế KV2 - xã Hương Phong Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) 93.600 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2551 Thành phố Huế KV3 - xã Hương Phong Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) 79.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2552 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) - đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị 230.400 122.400 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2553 Thành phố Huế Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương Đoạn còn lại qua xã Hải Dương 216.000 115.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2554 Thành phố Huế KV1 - xã Hải Dương Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam 144.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2555 Thành phố Huế KV2 - xã Hải Dương Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương 93.600 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2556 Thành phố Huế KV3 - xã Hải Dương Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2557 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 2.116.800 1.483.200 1.040.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2558 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến cầu Lưu Khánh 1.512.000 1.058.400 741.600 - - Đất SX-KD nông thôn
2559 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An 1.058.400 583.200 406.800 - - Đất SX-KD nông thôn
2560 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Dương 403.200 280.800 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2561 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu 846.000 594.000 417.600 - - Đất SX-KD nông thôn
2562 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh 543.600 381.600 266.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2563 Thành phố Huế Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An 378.000 248.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
2564 Thành phố Huế Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - xã Phú Dương Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An 327.600 226.800 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2565 Thành phố Huế Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê - xã Phú Dương 248.400 172.800 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2566 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Dương Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) 201.600 140.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2567 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Dương Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 162.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2568 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Dương Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại 97.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2569 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Mậu Tỉnh lộ 2 248.400 172.800 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2570 Thành phố Huế Tuyến đường WB2 - xã Phú Mậu Tuyến đường WB2 201.600 140.400 97.200 - - Đất SX-KD nông thôn
2571 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Mậu Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân 162.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2572 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Mậu Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 129.600 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2573 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Mậu Các khu vực còn lại 79.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2574 Thành phố Huế Tỉnh lộ 2 - xã Phú Thanh 248.400 172.800 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn
2575 Thành phố Huế KV1 - xã Phú Thanh Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) 162.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
2576 Thành phố Huế KV2 - xã Phú Thanh Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 129.600 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2577 Thành phố Huế KV3 - xã Phú Thanh Các khu vực còn lại 79.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2578 Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 33.000 28.600 24.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2579 Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã 36.000 31.200 26.400 - - Đất trồng cây lâu năm
2580 Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã 6.240 5.400 4.920 - - Đất rừng sản xuất
2581 Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã 5.200 4.500 4.100 - - Đất rừng phòng hộ
2582 Thành phố Huế Toàn bộ các phường, xã 27.600 24.000 20.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản