STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu | 2.940.000 | 2.060.000 | 1.445.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.030.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.470.000 | 810.000 | 565.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Dương | 560.000 | 390.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
305 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu | 1.175.000 | 825.000 | 580.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 755.000 | 530.000 | 370.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An | 525.000 | 345.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương | Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An | 455.000 | 315.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Dương | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê | 345.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Dương | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 280.000 | 195.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Dương | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 225.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Dương | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 135.000 | 135.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Phú Vang | Đường Thuỷ Dương - Thuận An - Xã Phú Mỹ | 4.200.000 | 2.300.000 | 1.610.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ giáp xã Phú Thượng - đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An | 5.090.000 | 2.800.000 | 1.963.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An - đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) | 1.638.000 | 1.144.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ cấu Phước Linh - đến cầu Long | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ cấu Long - đến giáp xã Phú Xuân | 546.000 | 383.000 | 266.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An - Xã Phú Mỹ | 546.000 | 383.000 | 266.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
319 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) | 2.041.000 | 1.430.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh | 786.000 | 552.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ | 546.000 | 383.000 | 266.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Mỹ | Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Phú Vang | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV1 - Xã Phú Mỹ | đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Phú Vang | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV2 - Xã Phú Mỹ | đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Mỹ | Các khu vực còn lại | 162.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 1.534.000 | 845.000 | 585.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) | 1.092.000 | 604.000 | 422.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải | 819.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận - đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng | 656.000 | 364.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng - đến Trại tôm giống Hải Tiến | 565.000 | 396.000 | 279.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến - đến giáp xã Phú Hải | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - Xã Phú Thuận | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B - đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 565.000 | 396.000 | 279.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV1 - Xã Phú Thuận | đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hòa Duân (mói) | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV2 - Xã Phú Thuận | đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) - đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Thuận | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Thanh | 345.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
337 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Thanh | Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã) | 225.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Thanh | Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 180.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Thanh | Các khu vực còn lại | 110.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Mậu | 345.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
341 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường WB2 - Xã Phú Mậu | 280.000 | 195.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
342 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Mậu | Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân | 225.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Mậu | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 180.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Mậu | Các khu vực còn lại | 110.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An - Xã Phú An | Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ - đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Phú Vang | Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi thị trấn Thuận An - Xã Phú An | Đoạn từ Cầu Lưu Bụ - đến Chợ Triều Thuỷ | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Phú Vang | Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ mới - Xã Phú An | Đi qua sân vận động xã Phú An | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú An | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) - đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú An | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú An | Các khu vực còn lại | 132.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Xuân | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
352 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
353 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Xuân | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Xuân | Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Xuân | Các khu vực còn lại | 132.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Lương | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
357 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10AC - Xã Phú Lương | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
358 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Lương | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Lương | Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Lương | Các khu vực còn lại | 132.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 18 - Xã Vinh Thái | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
362 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - Xã Vinh Thái | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa - đến Cổng chào thôn Hà Trữ A | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - Xã Vinh Thái | Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A - đến Giáp xã Vinh Hà | 280.000 | 195.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Thái | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đ | 225.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Thái | Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 180.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Thái | Các khu vực còn lại | 110.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - Xã Vinh Hà | Đoạn từ giáp xã Vinh Thái - đến Niệm Phật đường Hà Trung | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - Xã Vinh Hà | Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung - đến Thôn Định cư Hà Giang | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10D - Xã Vinh Hà | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
370 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Hà | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Hà | Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Hà | Các khu vực còn lại | 132.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 18 - Xã Vinh Phú | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
374 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10D - Xã Vinh Phú | Đoạn từ giáp Phú Đa - đến Trường THCS Vinh Phú | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10D - Xã Vinh Phú | Đoạn từ Trường THCS Vinh Phú - đến giáp xã Vinh Hà | 280.000 | 195.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Phú | Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú | 225.000 | 160.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Phú | Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đo ạn t ừ thôn Triêm Ân đ ến g | 180.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Phú | Các khu vực còn lại | 110.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Vinh An | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
380 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh An | Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quan | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh An | Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộ | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh An | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Vinh Thanh | 837.000 | 545.000 | 381.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
384 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 18 - Xã Vinh Thanh | 523.000 | 366.000 | 254.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
385 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) - Xã Vinh Thanh | 523.000 | 366.000 | 254.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
386 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Thanh | Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Q | 448.000 | 314.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Thanh | Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đườn | 366.000 | 254.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Thanh | Các khu vực còn lại | 217.000 | 217.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Vinh Xuân | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
390 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Xuân | Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B - đến Chợ Cột Dừa; | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Xuân | Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Xuân | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Diên | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
394 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Diên | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B - đến hết đường vào Chợ Cầu | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Diên | Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Qu | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Diên | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Hải | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
398 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Hải | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 4 | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Hải | Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Hải | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Phú Dương (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu. Các thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.940.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.940.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và những điểm có giá trị cao nhất trong đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, phát triển nhà ở cao cấp hoặc các dự án thương mại quy mô lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.060.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.060.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và nhà ở. Đây là sự lựa chọn tốt cho các đầu tư vừa phải và các dự án phát triển thương mại trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.445.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.445.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý trong khu vực nông thôn. Đây là lựa chọn tốt cho việc phát triển nhà ở hoặc các dự án nhỏ hơn.
Bảng giá đất tại Xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Tỉnh Lộ 2 - Xã Phú Dương (Loại Đất ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tỉnh Lộ 2, Xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 560.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 560.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị tốt và tiềm năng phát triển cao của khu vực này. Vị trí 1 thường nằm gần các trục đường chính và có cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 390.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 390.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và hạ tầng đủ tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư vừa và nhỏ, cũng như các hoạt động phát triển nông thôn.
Giá Đất Vị trí 3 – 275.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 275.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển lâu dài với mức đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh Lộ 2, Xã Phú Dương, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Các Đường Xóm Chính Nối Quốc Lộ 49A - Xã Phú Dương
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A, thuộc xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.175.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.175.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực từ đoạn giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu. Mức giá này thường áp dụng cho các đoạn đường xóm chính có điều kiện giao thông thuận lợi, gần các tiện ích cộng đồng và có tiềm năng phát triển tốt. Đất ở vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào sự thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực khác.
Giá Đất Vị trí 2 – 825.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 825.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các khu vực có điều kiện đất đai khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực xóm chính, với giá trị vừa phải, cung cấp lựa chọn tốt cho các hoạt động nông thôn và các dự án phát triển quy mô vừa.
Giá Đất Vị trí 3 – 580.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 580.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các đoạn đường xóm chính có điều kiện đất đai trung bình hoặc kém hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những khu vực có điều kiện đất đai kém hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các khu vực đất nông thôn tại xã Phú Dương, giúp người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Đất ở Nông Thôn tại Tuyến Vào Nhà Lưu Niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại tuyến vào Nhà Lưu Niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất ở Nông Thôn
Đoạn: Từ Chợ Nọ Đến Cầu Phò An
Giá Đất Vị trí 1 – 455.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 455.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm trên tuyến vào Nhà Lưu Niệm Bác Hồ với vị trí chiến lược gần các điểm quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nông thôn và đầu tư bất động sản có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 315.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 315.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện tốt cho việc phát triển và xây dựng trong khu vực nông thôn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 220.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn cung cấp các điều kiện cần thiết cho việc xây dựng và phát triển tại khu vực nông thôn.
Bảng giá đất ở nông thôn tại tuyến vào Nhà Lưu Niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Phú Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Tại Xã Phú Dương
Đoạn: Từ Tuyến Chính Vào Thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê
Giá Đất Vị trí 1 – 345.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 345.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần tuyến chính vào các thôn như Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, và Phú Khê, với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nhà ở nông thôn và các hoạt động kinh doanh với tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 2 – 240.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 đồng/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết cho các dự án phát triển nhà ở và thương mại. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 170.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 170.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực với ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại xã Phú Dương cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.