STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Lương | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Lương | 312.000 | 218.400 | 150.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Lương | 234.000 | 163.800 | 112.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Tỉnh Lộ 10A - Xã Phú Lương (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên tuyến Tỉnh lộ 10A, với các mức giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 390.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động phát triển nông thôn quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 273.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 273.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và đầu tư với ngân sách vừa phải. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án cần cân nhắc về chi phí.
Giá Đất Vị trí 3 – 188.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 188.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách hạn chế. Mức giá này cung cấp một lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có chi phí thấp.
Bảng giá đất tại xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.