| 101 |
Huyện Phú Vang |
Đặng Do - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Phú Vang |
Đặng Do - Thi trấn Thuận An |
Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Phú Vang |
Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân |
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An |
Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành |
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An |
Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận |
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An |
Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ |
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Phú Vang |
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An |
Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường |
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Phú Vang |
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An |
Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ |
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Phú Vang |
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An |
Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang |
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Phú Vang |
Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Phú Vang |
Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Phú Vang |
Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Phú Vang |
Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến |
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ |
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An |
Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) |
1.965.000
|
1.080.000
|
750.000
|
615.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An |
Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) |
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Phú Vang |
Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Phú Vang |
Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Phú Vang |
Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Thi trấn Thuận An |
Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Phú Vang |
Trấn Hải Thành - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận |
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Phú Vang |
Thai Dương - Thi trấn Thuận An |
Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá |
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Phú Vang |
Thái Dương (Phần kéo dài) - Thi trấn Thuận An |
Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh |
1.170.000
|
645.000
|
450.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Phú Vang |
Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi |
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Phú Vang |
Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập |
585.000
|
330.000
|
225.000
|
176.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Phú Vang |
Trương Thiều - Thi trấn Thuận An |
Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn |
1.770.000
|
975.000
|
675.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Thi trấn Thuận An |
Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Thi trấn Thuận An |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái |
1.470.000
|
810.000
|
570.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa |
795.000
|
435.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An |
Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến vào TDP Tân Cảng - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến vào TDP Tân Lập - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Thuỷ Tú - Am thờ Tân Lập |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường ra Trung tâm VHTT - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm VHTT |
540.000
|
300.000
|
210.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Phú Vang |
Tư Vinh - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Phú Vang |
Tư Vinh - Thi trấn Thuận An |
Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Phú Vang |
Tư Vinh - Thi trấn Thuận An |
Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến |
1.065.000
|
600.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Huyện Phú Vang |
Tư Vinh - Thi trấn Thuận An |
Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt |
720.000
|
390.000
|
285.000
|
225.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Huyện Phú Vang |
Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa |
Cầu Phú Thứ - Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng |
918.000
|
605.000
|
418.000
|
334.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Huyện Phú Vang |
Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng - Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Huyện Phú Vang |
Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình |
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Huyện Phú Vang |
Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Phú Thạnh - Giáp đường Hồ Ngọc Ba |
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Huyện Phú Vang |
Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Huyện Phú Vang |
Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Hồ Đắc Trung |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Huyện Phú Vang |
Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Vinh |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Huyện Phú Vang |
Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp Tuyến Nội thị 10 - Nhà bà Xuân |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Huyện Phú Vang |
Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Thúc Tề - Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Huyện Phú Vang |
Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa |
Cầu Như Trang - Bệnh viện huyện |
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Huyện Phú Vang |
Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa |
Bệnh viện huyện - Giáp đường Viễn Trình |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Huyện Phú Vang |
Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Đức Trung |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Huyện Phú Vang |
Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba nhà ông Quý - Khu Công nghiệp Phú Thứ |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Huyện Phú Vang |
Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa |
Khu Công nghiệp Phú Thứ - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Huyện Phú Vang |
Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba nhà ông Quý - Ngã ba nhà ông Phan Việt |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba nhà ông Phan Việt - Bến đò Viễn Trình |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram - Cầu Phú Thứ |
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Huyện Phú Vang |
Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên - Cầu ông Thích (Thanh Lam) |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa |
Cầu ông Thích (Thanh Lam) - Hết địa phận thị trấn Phú Đa |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến Tỉnh lộ 10D - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình - Hết địa phận thị trấn Phú Đa |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa |
HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 172 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng |
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 173 |
Huyện Phú Vang |
Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên |
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 174 |
Huyện Phú Vang |
Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) - Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) |
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 175 |
Huyện Phú Vang |
Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa |
Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình |
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 176 |
Huyện Phú Vang |
Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) - Nhà ông Thật |
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 177 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình - Thị trấn Phú Đa |
Tổ dân phố Viễn Trình - Tổ dân phố Lương Viện |
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 178 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện - Thị trấn Phú Đa |
Giáp đường Trường Sa - Chợ Lương Viện |
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 179 |
Huyện Phú Vang |
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa - Thị trấn Phú Đa |
Giáp xã Vinh Thái - Giáp đường Võ Phi Trắng |
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 180 |
Huyện Phú Vang |
Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố - Thị trấn Phú Đa |
Khu dân cư - Khu dân cư |
388.000
|
258.000
|
215.000
|
182.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 181 |
Huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa |
Các khu dân cư còn lại |
143.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 182 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An |
Từ 19,50 mét trở lên |
1.170.000
|
702.000
|
468.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 183 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An |
Từ 17,00 mét đến 19,00 mét |
1.065.000
|
639.000
|
426.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 184 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An |
Từ 13,50 mét đến 16,50 mét |
890.000
|
534.000
|
356.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 185 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An |
Từ 11,00 mét đến 13,00 mét |
795.000
|
477.000
|
318.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 186 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An |
Dưới 10,50 mét |
720.000
|
432.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 187 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa |
Từ 19,50 m trở lên |
405.000
|
243.000
|
162.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 188 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa |
Từ 17,00 đến 19,00 m |
365.000
|
219.000
|
146.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 189 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa |
Từ 13,50 đến 16,50 m |
320.000
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 190 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa |
Từ 11,00 đến 13,00 m |
260.000
|
156.000
|
104.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 191 |
Huyện Phú Vang |
Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa |
Từ dưới 10,50 m |
230.000
|
138.000
|
92.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 192 |
Huyện Phú Vang |
Đặng Do - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo |
576.000
|
312.000
|
228.000
|
180.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 193 |
Huyện Phú Vang |
Đặng Do - Thi trấn Thuận An |
Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh |
432.000
|
240.000
|
168.000
|
132.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 194 |
Huyện Phú Vang |
Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân |
936.000
|
516.000
|
360.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 195 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An |
Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành |
1.416.000
|
780.000
|
540.000
|
432.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 196 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An |
Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận |
1.176.000
|
648.000
|
456.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 197 |
Huyện Phú Vang |
Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An |
Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến |
852.000
|
480.000
|
336.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 198 |
Huyện Phú Vang |
Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An |
Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ |
936.000
|
516.000
|
360.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 199 |
Huyện Phú Vang |
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An |
Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường |
1.176.000
|
648.000
|
456.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 200 |
Huyện Phú Vang |
Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An |
Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ |
1.416.000
|
780.000
|
540.000
|
432.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |