Bảng giá đất Tại Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 1.534.000 845.000 585.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) 1.092.000 604.000 422.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải 819.000 448.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 1.227.200 676.000 468.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) 873.600 483.200 337.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải 655.200 358.400 249.600 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 920.400 507.000 351.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) 655.200 362.400 253.200 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải 491.400 268.800 187.200 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Phú Thuận (Loại Đất Ở Nông Thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 49B, từ đoạn giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An. Các thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.534.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.534.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và những điểm có giá trị cao nhất dọc Quốc lộ 49B từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non khu vực Tân An. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, phát triển nhà ở nông thôn hoặc các dự án thương mại quy mô lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 845.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 845.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và nhà ở. Đây là sự lựa chọn tốt cho các đầu tư vừa phải và các dự án phát triển thương mại trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 585.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 585.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý trong khu vực nông thôn. Đây là lựa chọn tốt cho việc phát triển nhà ở hoặc các dự án nhỏ hơn.

Bảng giá đất tại Xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện