STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 19,50 m trở lên | 405.000 | 243.000 | 162.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 365.000 | 219.000 | 146.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 260.000 | 156.000 | 104.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ dưới 10,50 m | 230.000 | 138.000 | 92.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 19,50 m trở lên | 324.000 | 194.400 | 129.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 292.000 | 175.200 | 116.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 256.000 | 153.600 | 102.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 208.000 | 124.800 | 83.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ dưới 10,50 m | 184.000 | 110.400 | 73.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 19,50 m trở lên | 243.000 | 145.800 | 97.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 219.000 | 131.400 | 87.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 192.000 | 115.200 | 76.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 156.000 | 93.600 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ dưới 10,50 m | 138.000 | 82.800 | 55.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Đất Khu Quy Hoạch Thị Trấn Phú Đa
Bảng giá đất dưới đây dành cho khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 405.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 405.000 đồng/m². Đây là khu vực đất có diện tích từ 19,50 m² trở lên, nằm trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực quy hoạch, cho thấy tiềm năng phát triển và đầu tư cao. Khu vực này có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 243.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 243.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất nằm trong cùng diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu quy hoạch phát triển của thị trấn Phú Đa.
Giá Đất Vị trí 3 – 162.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 162.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch, áp dụng cho các khu vực có diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng với giá trị và tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch của thị trấn Phú Đa và phù hợp cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.