Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², Phong Điền trở thành một trong những khu vực thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển ổn định.

Tổng quan về Huyện Phong Điền và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Phong Điền nằm ở phía Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, là một trong những cửa ngõ chiến lược nối liền Huế với Quảng Trị. Với vị trí địa lý thuận lợi, Phong Điền sở hữu mạng lưới giao thông liên tỉnh hiện đại, bao gồm Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.

Sự hiện diện của các tuyến đường này giúp kết nối khu vực với Thành phố Huế và các trung tâm kinh tế lớn, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Phong Điền nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, tập trung vào sản xuất lúa gạo và cây công nghiệp. Bên cạnh đó, ngành công nghiệp cũng đang được đẩy mạnh nhờ sự xuất hiện của các cụm công nghiệp và làng nghề truyền thống.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái tại vùng đầm phá Tam Giang và các khu vực ven biển cũng đang góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống hạ tầng tại Huyện Phong Điền đã và đang được nâng cấp với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông nội huyện và mở rộng các khu công nghiệp. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trên toàn huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Phong Điền

Giá đất tại Huyện Phong Điền hiện dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 419.080 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với mặt bằng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án có tiềm năng tăng giá cao trong dài hạn.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A là nơi có giá đất cao nhất. Đây là các vị trí lý tưởng để phát triển các dự án thương mại, nhà ở hoặc dịch vụ. Ngược lại, các khu vực ngoại ô và ven biển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án dài hạn như phát triển khu du lịch sinh thái hoặc đất nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Phong Điền thuộc nhóm thấp nhất, nhưng đây cũng chính là lợi thế để thu hút các nhà đầu tư. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị mới, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các cụm công nghiệp để tận dụng cơ hội tăng giá đất từ các dự án phát triển kinh tế. Trong khi đó, các khu vực ven sông và vùng đầm phá là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Thừa Thiên Huế. Vị trí chiến lược gần Thành phố Huế và các khu vực kinh tế trọng điểm, cùng với mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển hàng hóa và phát triển dịch vụ.

Phong Điền còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các bãi biển hoang sơ. Những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các cụm công nghiệp và khu đô thị mới, đã và đang làm thay đổi diện mạo của Phong Điền. Các dự án này không chỉ tạo ra nhiều việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, đất thương mại và dịch vụ, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Phong Điền, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để tận dụng xu hướng phát triển và tối đa hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Điền là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Điền là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Điền là: 419.080 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1480

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phong Điền Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phong Điền Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phong Điền Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phong Điền Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phong Điền Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phong Điền Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường còn lại 400.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 19,50 m trở lên 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 17,00 đến 19,00 m 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 13,50 đến 16,50 m 448.000 268.800 179.200 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 11,00 đến 13,00 m 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 - Thị trấn Phong Điền Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt 13 m 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt đường 13 m 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong 2.100.000 1.260.000 1.050.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền 1.317.000 790.200 662.400 526.800 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Phong Điền Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Phong Điền Văn Lang - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Hiền Lương 750.000 450.000 375.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong 487.800 292.800 247.800 195.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Phong Điền Đông Du - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Hiền Lương 487.800 292.800 247.800 195.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phong Điền Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Phong Điền Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Văn Lang 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Đông Du 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phong Điền Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Văn Lang 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Phong Điền Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Vân Trạch Hòa 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phong Điền Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đặng Văn Hòa 750.000 450.000 375.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Phong Điền Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 472.800 285.000 240.000 187.800 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Phong Điền Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Phong Điền Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 487.800 292.800 247.800 195.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 472.800 285.000 240.000 187.800 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Phong Điền Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Bùi Dục Tài 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Phong Điền Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền Ô Lâu - Phò Trạch 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Phong Điền Phước Tích - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu 337.800 202.800 172.800 135.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Phong Điền Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Phong Điền Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phong Điền Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 420.000 255.000 210.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu 337.800 202.800 172.800 135.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phong Điền Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn 487.800 292.800 247.800 195.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Phong Điền Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Phong Điền Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 742.800 442.800 367.800 292.800 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Phong Điền Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Phong Điền Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Phong Điền Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Phong Điền Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Phong Điền Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 382.800 232.800 195.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường còn lại 300.000 180.000 150.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 19,50 m trở lên 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 17,00 đến 19,00 m 390.000 234.000 156.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 13,50 đến 16,50 m 336.000 201.600 134.400 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 11,00 đến 13,00 m 300.000 180.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 270.000 162.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 - Thị trấn Phong Điền Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt 13 m 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt đường 13 m 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong Hiền từ Bắc cầu An Lỗ - đến địa giới hành chính xã Phong An 3.000.000 2.400.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Phong Điền Tỉnh 11A - Xã Phong Hiền  Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A - đến ranh giới huyện Quảng Điền 2.500.000 2.000.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ Tỉnh lộ 11A - đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) 2.000.000 1.600.000 1.280.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) - đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) 1.400.000 1.120.000 890.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) - đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) 750.000 550.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. 360.000 250.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Phong Điền Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc - Xã Phong Hiền từ ngã ba giao đường liên thôn - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền 450.000 315.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 9 - Xã Phong Hiền Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn - đến hết rang giới xã Phong Hiền 510.000 310.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Hiền Thôn An Lỗ 400.000 250.000 - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Hiền Các thôn Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa 250.000 170.000 - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Hiền Bao gồm các thôn Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các kh 100.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hiền Từ chắn đường sắt - đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền 510.000 310.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hiền Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền - đến hết ranh giới xã Phong Hiền 198.000 160.000 132.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu An Lỗ - đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu 3.000.000 2.400.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu - đến Nam cầu Thượng An Trong 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu Thượng An Trong - đến Nam cầu Thượng An Ngoài 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu Thượng An ngoài - đến nhà máy tinh bột sắn 1.500.000 1.200.000 960.000 - - Đất ở nông thôn