STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ Tỉnh lộ 11A - đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) - đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) | 1.400.000 | 1.120.000 | 890.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) - đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) | 750.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. | 360.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ Tỉnh lộ 11A - đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) | 1.600.000 | 1.280.000 | 1.024.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) - đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) | 1.120.000 | 896.000 | 712.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) - đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) | 600.000 | 440.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. | 288.000 | 200.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ Tỉnh lộ 11A - đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) | 1.200.000 | 960.000 | 768.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) - đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) | 840.000 | 672.000 | 534.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) - đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) | 450.000 | 330.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền | Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. | 216.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đất Ở Nông Thôn Tỉnh Lộ 11C - Xã Phong Hiền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 11C thuộc xã Phong Hiền. Thông tin này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1: 2.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới thửa đất số 370, tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ). Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ sở hạ tầng xung quanh. Mức giá này phù hợp với những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách lớn và tìm kiếm cơ hội tại những khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.600.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt. Khu vực này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho những người mua và nhà đầu tư đang tìm kiếm giá cả hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo gần các tuyến giao thông và tiện ích thiết yếu.
Vị trí 3: 1.280.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ 11C tại xã Phong Hiền. Khu vực này có giá đất thấp hơn do vị trí cách xa các tuyến giao thông chính hơn hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và muốn đầu tư vào đất nông thôn.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Phong Hiền cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự biến động giá đất dọc theo Tỉnh lộ 11C, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.