Bảng giá đất Tại Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 788.000 475.000 400.000 313.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 630.400 380.000 320.000 250.400 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 525.000 315.000 262.800 210.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 487.800 292.800 247.800 195.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 472.800 285.000 240.000 187.800 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Thị Trấn Phong Điền

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Phò Trạch đến Đất Đỏ.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 875.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những phần của thị trấn Phong Điền nằm trong đoạn từ Phò Trạch đến Đất Đỏ. Khu vực này thường bao gồm những khu vực trung tâm hoặc có hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao phản ánh giá trị đất đô thị cao, phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 525.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 525.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị ổn định và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị. Khu vực thuộc vị trí 2 thường có hạ tầng và tiện ích tốt nhưng không phải là trung tâm chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong các khu vực gần trung tâm với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 438.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 438.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có vị trí xa hơn từ trung tâm so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 350.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 350.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Khu vực này thường bao gồm những khu vực xa trung tâm hơn và có ít sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mức giá này là lựa chọn tiết kiệm cho những người muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hơn trong đô thị.

Bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện