STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tôn Thất Tùng - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 50 tờ 129, khu phố 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
402 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) - đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
403 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
404 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Nhật Duật - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ 117, khu phố 4 - đến thửa 67 tờ 117, khu phố 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
405 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối với đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi về phía Tây - đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
406 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Thái Tông - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ 117) - đến thửa 22 tờ 117, khu phố 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Cao - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn - đến hết đường, khu phố 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tạ Quang Bửu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Lê Lợi - đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
409 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tạ Quang Bửu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
410 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3 - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc - đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
411 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây - đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
412 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại trong phường - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
413 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
414 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư phía Bắc Ban chỉ huy quân sự thị xã Bỉm Sơn (Thị Đội), thôn Nghĩa Môn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
415 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 13 tờ 123, thôn Nghĩa Môn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
416 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 - đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
417 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ cầu Hà Lan - đến đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
418 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ phía Bắc đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) - đến tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
419 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, 8 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
420 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Ben la đi mỏ đá nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
421 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ ngã Tư 5 tầng - đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
422 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 32 tờ bản đồ 160 (nhà ông Nhiễu) - đến thửa 19 tờ bản đồ 161, khu phố 8 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ tường rào phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn - đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
424 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ ngã ba Benla (ngã ba đường đi Bãi rác) - đến cống số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
425 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường đi Mỏ đá phụ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Benla (cây Xăng) - đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
426 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Trọng Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Lê Lợi - đến giáp suối, xóm Trường Sơn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
427 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Trọng Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ giáp suối - đến ngã 3 đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trương Định - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Trọng Tấn - đến đường Phùng Khắc Khoan, khu 7, xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hồng Thái - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 57 tờ bản đồ số118 (hộ bà Ngần) - đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hồng Thái - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) - đến hết đường, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) - đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
432 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 163 và thửa 121 tờ bản đồ số 118 - đến hết đường, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 - đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Trần Côn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến giáp suối, khu phố 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
436 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Trần Côn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ giáp suối - đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
437 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) - đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
438 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) - đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 - đến hết đường, khu phố 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
440 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Lê Lợi - đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
441 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) - đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) - đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) - đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) - đến hết đường, khu phố 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Đại Hành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Lê Lợi - đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Đại Hành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 - đến hết đường, khu phố 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
447 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Kim Đồng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi - đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
448 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 - đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
450 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) - đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
451 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Kế Toại - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) - đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Nguyên Trừng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) - đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
453 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh) - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Hồ Nguyên Trừng | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
454 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) - đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
455 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi - đến Khu Bể thải cũ, xóm Sơn Nam | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
456 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đào Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
457 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Gia Thiều - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
458 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ cầu chuyên gia - đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
459 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Gia Thiều - đến đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
460 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng - đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
461 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 - đến cầu Trung Sơn-Sơn Tây, xóm Trung Sơn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
462 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ cầu Trung Sơn-Sơn Tây - đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
463 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hàn Mặc Tử - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
464 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Ngô Gia Tự - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Hàn Mặc Tử - đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
465 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
466 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Khắc Hoan - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Trọng Tấn - đến hết đường, xóm Trường Sơn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
467 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Cuốm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam - đến thửa số 63 tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
468 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam - đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
469 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 - đến phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
470 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 - đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
471 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Khuất Duy Tiến - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19 tờ bản đồ số 165) - đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
472 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Đức - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) - đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
473 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường khu phố 8 - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (Thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
474 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A) - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 4 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
475 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông - đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
476 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
477 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường đối diện Nhà văn hoá khu 5 - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ nhà ông Thuần về phía Đông - đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
478 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông - đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
479 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc - đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
480 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đường, khu phố 5 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
481 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam - đến hết đường | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
482 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây - đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
483 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây - đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
484 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến giáp suối, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
485 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây - đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
486 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông - đến giáp suối, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
487 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc - đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
488 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc - đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
489 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
490 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
491 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
492 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
493 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, Ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
494 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trường Sơn, Sơn Tây và khu phố Đông Thôn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
495 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường nội bộ khu nhà ở tập thể B, C tập thể nhà máy xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
496 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng và đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
497 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
498 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 Benla - đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
499 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo - đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
500 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo đế hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Tôn Thất Tùng - Phường Lam Sơn
Bảng giá đất tại phố Tôn Thất Tùng, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn đường.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Tôn Thất Tùng có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn được hưởng lợi từ sự thuận tiện về giao thông và tiện ích công cộng nhưng không đạt mức cao nhất.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Thất Tùng, Phường Lam Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Bắc Siêu Thị Lam Sơn - Phường Lam Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn Đường Khu Dân Cư Bắc Siêu Thị Lam Sơn tại Phường Lam Sơn, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Loại đất này thuộc đất ở đô thị, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Vị trí này rất phù hợp cho các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư vào bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí trung tâm nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cao, cung cấp sự tiếp cận thuận lợi với giá hợp lý hơn cho các hoạt động đầu tư hoặc phát triển đô thị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, mang lại sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích. Khu vực này phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, nơi ngân sách đầu tư có thể được tối ưu hóa.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động cần không gian lớn với ngân sách hạn chế.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Khu Dân Cư Bắc Siêu Thị Lam Sơn, Phường Lam Sơn. Sự hiểu biết về giá trị của từng vị trí sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư và phát triển đô thị hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Phố Trần Nhật Duật, Phường Lam Sơn, Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Bảng giá đất tại phố Trần Nhật Duật, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ 117, khu phố 4. Đây là vị trí có mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị quan trọng. Thích hợp cho các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được những lợi thế về địa điểm và tiện ích. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thích hợp cho những mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, văn phòng nhỏ hoặc các dự án có quy mô vừa phải. Khu vực này vẫn có lợi thế về địa điểm và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm đô thị. Phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại phố Trần Nhật Duật, phường Lam Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý cho việc mua bán hoặc đầu tư, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Nối Với Đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị trên đoạn đường nối với đường Lê Lợi, Phường Lam Sơn, đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường thu hút các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường nối với đường Lê Lợi, Phường Lam Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Phố Trần Thái Tông - Phường Lam Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất cho đoạn đường Phố Trần Thái Tông - Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực đồng bằng và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu phố 4.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Lê Lợi (Thửa 11 Tờ 117) đến Thửa 22 Tờ 117 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, trung tâm giao thông và các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Trần Thái Tông - Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.