Bảng giá đất Tại Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Phía Tây Trường Trung Cấp Nghề - Phường Lam Sơn

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết tại Đường Khu Dân Cư Phía Tây Trường Trung Cấp Nghề, Phường Lam Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị với đặc điểm đồng bằng. Bảng giá được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trường Trung cấp nghề và các cơ sở hạ tầng chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển và đầu tư bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các tuyến đường chính và các tiện ích quan trọng của phường Lam Sơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần kết nối tốt và có giá trị đất cao.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí khác, thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu giá đất thấp hơn, trong khi vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND giúp cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện