STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông - đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Phố Cầm Bá Thước về phía Nam - đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 - đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 - đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 - đến thửa 44 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông - đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 - đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông - đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Phố Cầm Bá Thước về phía Nam - đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 - đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 - đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 - đến thửa 44 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông - đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 - đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông - đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Phố Cầm Bá Thước về phía Nam - đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 - đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 - đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 - đến thửa 44 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông - đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 - đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư - Phường Lam Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho đoạn Đường Khu Dân Cư tại Phường Lam Sơn đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam. Đây là vị trí có giá cao nhất trong đoạn đường này với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị và vị trí chiến lược gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự đầu tư có tiềm năng cao và thuận lợi về vị trí.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn rất hấp dẫn nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ một khu vực phát triển tốt.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và sự phát triển, nhưng vẫn duy trì được sự ổn định về giá trị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở khu vực có tiềm năng phát triển.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Khu Dân Cư, Phường Lam Sơn. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch đất đai hiệu quả.