Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 - đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 - đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 - đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Hợp Tác Xã Tiểu Thủ Công Nghiệp Cũ - Phường Lam Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Khu Dân Cư Hợp Tác Xã Tiểu Thủ Công Nghiệp Cũ, Phường Lam Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất được đề cập là đất ở đô thị và thuộc khu vực đồng bằng. Giá đất được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ thửa 49 tờ bản đồ 136 đến thửa 4 tờ bản đồ 136, khu phố 4. Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị tốt cho các dự án có ngân sách cao hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực đô thị có tiềm năng.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực giá trị tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tiết kiệm hơn cho những dự án cần cân nhắc về chi phí. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được lợi thế về vị trí trong khu đô thị.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần diện tích lớn với chi phí thấp.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND giúp bạn hiểu rõ về giá trị của từng vị trí tại Đường Khu Dân Cư Hợp Tác Xã Tiểu Thủ Công Nghiệp Cũ. Việc nắm bắt thông tin chi tiết sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện