Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn là cửa ngõ kinh tế phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh miền Bắc với vùng Bắc Trung Bộ. Với vị trí chiến lược nằm trên tuyến Quốc lộ 1A và gần tuyến đường sắt Bắc Nam, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ thuận tiện trong giao thương mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển công nghiệp và đô thị.

Thị xã Bỉm Sơn sở hữu Khu công nghiệp Bỉm Sơn, một trong những khu công nghiệp lớn của tỉnh Thanh Hóa, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự hiện diện của các ngành công nghiệp trọng điểm như xi măng, hóa chất và chế biến thực phẩm đã tạo ra làn sóng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu cao về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ truyền thống cũng được đầu tư đồng bộ, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt của người dân.

Quy hoạch hạ tầng giao thông tại Thị xã Bỉm Sơn đang được chú trọng với việc nâng cấp các tuyến đường nội thị, mở rộng đường kết nối đến các khu công nghiệp và các huyện lân cận. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn

Giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp, đến 18.000.000 đồng/m² ở các tuyến đường chính và khu trung tâm thị xã. Mức giá trung bình đạt 1.780.513 đồng/m², là một con số khá hấp dẫn so với các địa phương khác trong tỉnh Thanh Hóa.

So với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn thấp hơn, điều này phản ánh tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực có chi phí đầu tư hợp lý.

Tuy nhiên, với việc phát triển các khu công nghiệp và mở rộng đô thị, giá đất tại Bỉm Sơn có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn là một nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần Khu công nghiệp Bỉm Sơn hoặc trung tâm thị xã là lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào đất nền hoặc các dự án nhà phố thương mại.

Với chiến lược dài hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực ven đô hoặc gần các dự án giao thông lớn như tuyến đường nối Bỉm Sơn với Quốc lộ 1A sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn đang thu hút sự chú ý nhờ tốc độ phát triển công nghiệp nhanh chóng. Việc quy hoạch mở rộng Khu công nghiệp Bỉm Sơn cùng với sự hiện diện của nhiều dự án lớn đã đẩy mạnh nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển hạ tầng như đường nội thị và các khu dân cư mới đang dần hoàn thiện, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Một yếu tố không thể bỏ qua là tiềm năng phát triển du lịch công nghiệp tại Thị xã Bỉm Sơn, nơi có thể khai thác các địa điểm mang tính biểu tượng như các nhà máy xi măng lớn và khu vực bảo tồn thiên nhiên xung quanh. Việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch sẽ là hướng đi tiềm năng trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng kinh tế, Thị xã Bỉm Sơn đang trở thành một trong những khu vực hấp dẫn nhất cho các nhà đầu tư bất động sản tại Thanh Hóa.

Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ là trung tâm kinh tế mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực này, nơi tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.828.838 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
729

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 - đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
902 Thị xã Bỉm Sơn Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ) - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Phú về phía Nam - đến thửa 60 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
903 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Văn Mao - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi - đến phố Lương Văn Can, khu phố 2 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
904 Thị xã Bỉm Sơn Đường nối Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam - đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
905 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư mới: từ thửa 6 tờ 139 về phía Tây đến thửa 33 tờ 139, khu phố 2 - Phường Lam Sơn (đồng bằng) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
906 Thị xã Bỉm Sơn Phố Tôn Thất Tùng - Phường Lam Sơn (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa 50 tờ 129, khu phố 4 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
907 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) - đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
908 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
909 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Nhật Duật - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi - đến thửa 67 tờ 117, khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
910 Thị xã Bỉm Sơn Đường nối với đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi về phía Tây - đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
911 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Thái Tông - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ 117) - đến thửa 22 tờ 117, khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
912 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Cao - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn - đến hết đường, khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
913 Thị xã Bỉm Sơn Phố Tạ Quang Bửu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) từ đường Lê Lợi - đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
914 Thị xã Bỉm Sơn Phố Tạ Quang Bửu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
915 Thị xã Bỉm Sơn Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3 - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc - đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
916 Thị xã Bỉm Sơn Đường nối Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây - đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
917 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại trong phường - Phường Lam Sơn (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
918 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
919 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư phía Bắc Ban chỉ huy quân sự thị xã Bỉm Sơn (Thị Đội), thôn Nghĩa Môn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
920 Thị xã Bỉm Sơn Phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Lam Sơn (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa 13 tờ 123, thôn Nghĩa Môn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
921 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ - Phường Lam Sơn (đồng bằng) Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 - đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
922 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ cầu Hà Lan - đến đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
923 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ phía Bắc đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) - đến tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
924 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng - đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, 8 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
925 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Ben la đi mỏ đá nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
926 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ ngã Tư 5 tầng - đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
927 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 32 tờ bản đồ 160 (nhà ông Nhiễu) - đến thửa 19 tờ bản đồ 161, khu phố 8 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
928 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ tường rào phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn - đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
929 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ ngã ba Benla (ngã ba đường đi Bãi rác) - đến cống số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
930 Thị xã Bỉm Sơn Đường đi Mỏ đá phụ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Benla (cây Xăng) - đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
931 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Lê Lợi - đến giáp suối, xóm Trường Sơn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
932 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ giáp suối - đến ngã 3 đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
933 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trương Định - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Trọng Tấn - đến đường Phùng Khắc Khoan, khu 7, xóm Trường Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
934 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phạm Hồng Thái - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 57 tờ bản đồ số118 (hộ bà Ngần) - đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
935 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phạm Hồng Thái - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) - đến hết đường, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
936 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) - đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
937 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 163 và thửa 121 tờ bản đồ số 118 - đến hết đường, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
938 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 - đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
939 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
940 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đặng Trần Côn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến giáp suối, khu phố 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
941 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đặng Trần Côn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ giáp suối - đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
942 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) - đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
943 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) - đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
944 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 - đến hết đường, khu phố 5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
945 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Lê Lợi - đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
946 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) - đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
947 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) - đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
948 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) - đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
949 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) - đến hết đường, khu phố 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
950 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Đại Hành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Lê Lợi - đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
951 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Đại Hành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 - đến hết đường, khu phố 5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
952 Thị xã Bỉm Sơn Đường Kim Đồng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi - đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
953 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
954 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 - đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
955 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) - đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
956 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phan Kế Toại - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) - đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
957 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Nguyên Trừng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) - đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
958 Thị xã Bỉm Sơn Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh) - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Phú - đến đường Hồ Nguyên Trừng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
959 Thị xã Bỉm Sơn Đường nối Trần Phú - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) - đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
960 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi - đến Khu Bể thải cũ, xóm Sơn Nam 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
961 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đào Tấn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến hết khu dân cư, khu phố 3 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
962 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Gia Thiều - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
963 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ cầu chuyên gia - đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
964 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Nguyễn Gia Thiều - đến đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
965 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng - đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
966 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 - đến cầu Trung Sơn-Sơn Tây, xóm Trung Sơn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
967 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ cầu Trung Sơn-Sơn Tây - đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
968 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hàn Mặc Tử - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
969 Thị xã Bỉm Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Hàn Mặc Tử - đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
970 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
971 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phùng Khắc Hoan - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Trọng Tấn - đến hết đường, xóm Trường Sơn 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
972 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Cuốm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam - đến thửa số 63 tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
973 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam - đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
974 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 - đến phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
975 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Quý Ly - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 - đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
976 Thị xã Bỉm Sơn Phố Khuất Duy Tiến - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19 tờ bản đồ số 165) - đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
977 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Đức - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) - đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
978 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường khu phố 8 - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (Thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
979 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A) - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 4 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
980 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông - đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
981 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
982 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường đối diện Nhà văn hoá khu 5 - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ nhà ông Thuần về phía Đông - đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
983 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông - đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
984 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc - đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
985 Thị xã Bỉm Sơn Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đường, khu phố 5 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
986 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam - đến hết đường 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
987 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây - đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
988 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây - đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
989 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến giáp suối, khu phố 7 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
990 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây - đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
991 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông - đến giáp suối, khu phố 7 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
992 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc - đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
993 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc - đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
994 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
995 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
996 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
997 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
998 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, Ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam - Phường Đông Sơn (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
999 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại các xóm Trường Sơn, Sơn Tây và khu phố Đông Thôn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1000 Thị xã Bỉm Sơn Các tuyến đường nội bộ khu nhà ở tập thể B, C tập thể nhà máy xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện