Bảng giá đất Tại Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 50,0m 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100,0m 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến 200m 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 93 Lòng Đường <3,0m - Phường Đông Thọ

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Ngõ 93 Lòng Đường <3,0m - Phường Đông Thọ được quy định như sau:

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong Ngõ 93, phản ánh sự thuận lợi của vị trí gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này là sự lựa chọn lý tưởng cho những người đầu tư bất động sản với nhu cầu cao về giá trị và tiềm năng sinh lời.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo gần các tiện ích quan trọng và sự phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về mặt vị trí.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có thể nằm xa hơn so với các vị trí đắt đỏ hơn nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định. Đây là sự lựa chọn cân bằng giữa giá cả và vị trí, phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị lâu dài mà không cần chi quá nhiều.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 2.000.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong Ngõ 93. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hơn hoặc phát triển chậm hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất tại Ngõ 93 Lòng Đường <3,0m - Phường Đông Thọ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện