Bảng giá đất Tại Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng =< 7,5 m 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng =< 7,5 m 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng =< 7,5 m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Các Đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các đường trong MBQH 1876 (Khu C) thuộc Phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về các mức giá cho các đường trong MBQH 1876 (Khu C) thuộc Phường Đông Hương. Mức giá được phân loại dựa trên độ rộng của lòng đường, với các mức giá khác nhau cho các vị trí cụ thể. Đây là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực này.

Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc đường nội bộ với lòng đường rộng tối đa 7,5 m, phản ánh sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển cao. Giá cao nhất tại vị trí này là sự phản ánh của các tiện ích đô thị và vị trí địa lý hấp dẫn.

Vị Trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Đường ở khu vực này cũng có lòng đường rộng tối đa 7,5 m nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình nhưng vẫn cần vị trí tốt và tiện ích đô thị.

Vị Trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có cùng đặc điểm về lòng đường rộng tối đa 7,5 m nhưng với mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn tận dụng lợi ích từ các tiện ích đô thị.

Vị Trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các đường thuộc MBQH 1876 (Khu C), với lòng đường rộng tối đa 7,5 m. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào các tiện ích cơ bản và vị trí trong khu đô thị.

Thông tin về bảng giá đất tại các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện